K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B.                            persevere(v) kiên nhẫn, kiên trì -in/at/ with: perseverance(n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì, sự bền chí1. His success is due to hard work and ...................................                                                                  PERSEVERE2. I think that with a little ..................................I could persuade him to change his mind         (v)tâng bốc, tôn lên LATTER3. He's behaving in a very...
Đọc tiếp

B.             

               persevere(v) kiên nhẫn, kiên trì -in/at/ with: perseverance(n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì, sự bền chí

1. His success is due to hard work and ...................................                                                                  PERSEVERE

2. I think that with a little ..................................I could persuade him to change his mind         (v)tâng bốc, tôn lên LATTER

3. He's behaving in a very ............................................way                                                                          MYSTERY

4. There seems to be some .......................................about what she acctually said                                      CONFUSE

5. Her sudden dissappearance is rather .............................................                                                               PUZZLE

6. I'm ............................................as to how such a thing could have happened                                        BEWILDER

7. The instructions are very ......................................................I can't tell what I'm supposed to do            CONFUSE
8. The police were .....................- Why should anyone want to steal a waste basket? làm có vẻ bí ẩn, Làm bối rối(v) MYSTIFY

9. He feels a great deal of ......................................for the awful way he behaved                                       ASHAMED

10. It's ..................................to be laughed at in public time                                         làm nhục, làm bẻ mặt(v)  HUMILIATE

Test 15 A.   resent + v-ing: bực tức phẩn nộ

1. (Come)................................into the room he (see)......................Mary where he (leave)...................................her.

2. He resents:bực tức, phẩn nộ (be)................................(tell).............................what (do)..................................................

3.  Would you be so good as (answer)..................................the phone when it ( ring)..........................

4. There's nothing(do)..............................about it now, except ngoại trừ (tell)........................the police the truth

5. I appreciate your (want)...............................(help)......................my brother but it's time he (learn)............................(practise)...............................(do)................................his work alone

6. My boss is angry with me. I didn't do all the work that I (do)...................................last week

7. The state (break) .................................while it (move)..........................to another

8. The last time he (see) .........................in public he (wear).......................................agrey suit

9. He (buy)..........................that car 5 years ago but it still looks very new

10. That's a good novel but I (not read) .................................it before

B.

 rely on = depend on: dựa vào, classify(v):  Phân loại various(a): nhiều, đa dạng

1. You can always rely on Barbara, she very ............................................                                                       DEPEND

2. I think it's very .......................................of him to expect us to work overtime everynight this week        REASON

3.  What a lovely painting! Your daughter must be very .........................................., Mrs Green                           ART

4. English is a...............................easy language for Swedes to learn.                                                         COMPARE

5. Librarians spends a lot of time................books                                                                                               CLASS

6.There's a .........................................of styles for you to choose from                                                          VARIOUS

7. He was very ..........................................when his cat was run over                                                                      SET

8. He completely went to pieces after the .....................................of his marriage(sự kết hôn, hôn nhân)                    BREAK

9. There was a heavy .......................................                                                                                                     POUR 

yesterday afternoon which completely ruinedhủy hoại  the church Garden Party

10. Although the splitting of the atom was one of the greatest scientific .......................................                  BREAK

of this century, there are many people who wish it had never happened.

1
26 tháng 7 2021

1. preserverance

2. flattery

3. mysterious

4. confusion

5. puzzling

6. bewildered

7. confusing

8. mystified

9. shame

10. humiliating

Test 15:

A.

1. Coming/ saw/ had left

2. being/ told/ to do

3. answering/ rings

4. to be done/ telling

5. want/ to help/ learned/ to practise/doing

6. had to do

7. broke/ was being moved

8. was seen/ was wearing

9. bought

10. haven’t read

B.

1. dependable

2. unreasonable

3. artistic

4. comparatively

5. classifying

6. variety

7. upset

8. break-up

9. downpour

10. breakthrough

29 tháng 11 2021

a) quyết tâm , quyết chí

b) bền chí , bền vững , bền chặt

c) kiên trì , kiên nhẫn

d) vững bền , vững mạnh

29 tháng 11 2021

a) quyết tâm , quyết chí

b) bền chí , bền vững , bền chặt

c) kiên trì , kiên nhẫn

d) vững bền , vững mạnh

12 tháng 1 2022

B

10 tháng 8 2023

Tham khảo

Công việc của nhân viên y tế

Sức khỏe: Làm được ca ngày, ca đêm, chịu được áp lực về thể chất, tinh thần.

Độ bền: Làm được nhiều giờ trong bệnh viện.

Tính kiên trì: theo dõi, chăm sóc bệnh nhân.

Sự chăm chỉ: Tận tụy với công việc, tìm tòi, học hỏi thêm nhiều kiến thức.

24 tháng 6 2023

ko hiểu đề bài

 

25 tháng 6 2023

o doc lai nho Nội dung bài giảng: Bài đọc “Văn hay chữ tốt” ca ngợi sự kiên trì, kiên nhẫn quyết tâm rèn luyện chữ viết của Cao Bá Quát. Ông từ một người viết

D
datcoder
CTVVIP
30 tháng 11 2023

A. Người lười biếng, ngại làm việc 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
6 tháng 10 2023

Biểu hiện của tính kiên trì, chăm chỉ trong công việc.

Tác động của tính kiên trì, chăm chỉ đến hiệu quả công việc.

Hãy kể về một số trường hợp thành công trong cuộc sống nhờ tính kiên trì, chăm chỉ.

Làm thế nào để rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ?

- Luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn.

- Đi làm đúng giờ

- Sáng tạo và kiên trì với những nhiệm vụ khó khăn.

- Nâng cao năng suất làm việc.

- Tạo tính kỉ luật trong công việc.

- Nhà bác học Thomas Edison.

- Thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí.

- Vận động viên Ánh Viên.

- Hoàn thành công việc đều đặn.

- Có ý thức rèn luyện kỉ luật bản thân.

10 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. Tập thể dục
Khi bạn cảm thấy mệt mỏi hay uể oải, tập thể dục có thể là điều cuối cùng mà bạn nghĩ tới. Nhưng bạn không biết rằng tập thể dục giúp tăng cường sự chịu đựng của cơ thể bạn. Một nghiên cứu đã được tiến hành trên những người thường trải qua mệt mỏi do công việc: sau 6 tuần can thiệp bằng tập thể dục thì thấy hiệu quả công việc tốt hơn, giấc ngủ và khả năng nhận thức được cải thiện.

2. Tập Yoga và thiền
Yoga và thiền có thể làm tăng đáng kể sức bền và khả năng xử lý căng thẳng của bạn. Chúng giúp cải thiện mức độ chịu đựng căng thẳng và tăng cảm giác hạnh phúc. Người tập yoga cũng có sức bền cao hơn và ít mệt mỏi hơn.

3. Âm nhạc
Nghe nhạc trong khi tập thể dục có thể làm tăng hiệu quả làm việc của tim. Khi người tập thể dục nghe các bản nhạc họ yêu thích trong lúc tập thì họ cảm thấy mình cần nỗ lực ít hơn và nhịp tim cũng chậm hơn.

10 tháng 8 2023

- Sức khoẻ : ăn uống điều độ, sinh hoạt đúng giờ giấc, chăm tập thể dục
- Độ bền : kiên trì, nổ lực, không bỏ cuộc
- Chăm chỉ : không từ bỏ, không bỏ cuộc

10 tháng 8 2023

Học sinh dựa trên kết quả thực tế và trải nghiệm bản thân, chia sẻ lại.

10 tháng 8 2023

đã thành công giữ được độ cận ở mức thấp nhất 

11 tháng 11 2021

a/ Có công mài sắt có ngày nên kim.

14 tháng 11 2021

a/ Có công mài sắt, có ngày nên kim.