K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dáp án 1.extended

7 tháng 7 2021

Trả lời :

Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)

1.extended    2.visited      3.jumped      4.started

~HT~

6 tháng 7 2021

Tìm từ phát âm khác với những từ còn lại (từ khóa: ed)

1.A.laughed     2.B.missed      3.C.wasted        4.D.dropped

30 tháng 11 2021

A

30 tháng 11 2021

A/t/ còn lại /d/

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

16 tháng 3 2018

Stopped nha 

16 tháng 3 2018

Từ đó là Stopped

23 tháng 2 2022

1D

2B

3C

4C

5A

6D

7B

8A

9B

10D

1.D

2.B

3.C

4.C

5.A

6.D

7.B

8.A

9.B

10.D

25 tháng 2 2022

1 D

2 B

3 C

4 C

5 A

6 D

7 B

8 A

9 B

10 D

25 tháng 2 2022

Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại

1

A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2

A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3

A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4

A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5

A. tipped

B. begged

C. quarreled

D. carried

6

A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7

A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8

A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9

A. agreed

B. succeeded

C. smiled 

D. loved

10

A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. tEmperatureB. diffErenceC. Exercise 2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. CinemaB. CarvedC. Creative 3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * A. tEmperatureB. diffErenceC. ExerciseD. vEgetable 4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. hiGHB. rouGHC. touGHD. lauGH 5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn...
Đọc tiếp

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise 

2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. Cinema

B. Carved

C. Creative 

3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * 

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise

D. vEgetable 

4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. hiGH

B. rouGH

C. touGH

D. lauGH 

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

16. They _______ volleyball since the spring of 2005.

A. play B. playing C. has played D. have played

17. I ____________ to the theater with my family last weekend.

A. have gone B. go C. went D. goes 1

18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.

A. spend B. will spend C. spent D. spending

19. She didn’t come to the party ________ she was sick.

A. so B. but C. or D. because

20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.

A. but B. because C. although D. so

21. Will you take .....................making models in the future?

A. up B. for C. of D. in

22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.

A. taking in B. taking part in C. participating D. making

23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.

A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested

24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing

25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.

A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food

26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?

A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold

27. You should be careful with …………………. you eat and drink.

A. what B. who C. why D. when

28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….

A. backache B. allergy C. fever D. temperature

29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .

A. life B. style C. house D. line

30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.

A. or B. although C. but D. and

31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)

A. They really enjoy taking photos of the sunset.

B. They enjoy really taking photos of the sunset.

C. They really enjoy taking the sunset of photos.

32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)

A. Why does they like doing volunteer work?

B. Why do they like doing volunteer work?

C. Why do they like do volunteer work?

33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)

A. He loves doing volunteer work at weekends.

B. He loves do volunteer work at weekends.

C. He loves doing volunteer work in weekends.

34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)

A. She has collected glass bottles four years ago.

B. She has collecting glass bottles for four years.

C. She has collected glass bottles for four years.

35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)

A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.

B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.

C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.

 

0
7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider