Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
a)Các từ ghép
- mềm mượt
- xinh đẹp
- khoẻ mạnh
- mong nhớ
- nhớ thương
- buồn đau
b)Các từ láy
- mềm mại
- xinh xắn
- mong muốn
- nhớ nhung
- buồn bực
a) từ ghép
mềm mượt
xinh đẹp
khoẻ mạnh
mong chờ
nhớ người
buồn thiu
b) từ láy
mềm mịn
xinh xắn
mong mỏi
nhớ nhung
buồn bực
Hc tốt:3
a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi
mềm mỏng
xinh đẹp/xinh xinh
khỏe mạnh/khỏe khoắn
mong muốn/mong ngóng
nhớ mong/nhơ nhớ
buồn bã/buồn buồn
/ tức là cột đầu là từ ghép, cột 2 là từ láy nhé
còn mềm mỏng có thể dùng cho cả 2
Bài 1:
- nhỏ nhắn
- lạnh lẽo
- vui vẻ
- xanh tươi
Bài 2:
a. Từ phức: giấy bống, con mắt, long lanh, thủy tinh, rung rung, phân vân
b. Từ phức: xum xuê, xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa, rập rờn, đỏ thắm, mịn màng, khum khum, tỏa hương, thơm ngát
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.