HÃY NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
AL2O3 ,Fe2O3 ,CuO
giúp nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta nhỏ HCl
- Chất td tạo ra dd màu vàng nâu là Fe2O3
Fe2O3+6HCl->2FeCl3+3H2O
-Chất td tạo ra dd trong suốt và khí là CaCO3
CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
-Chất td tạo ra dd ko màu là Al2O3
Al2O3+6HCl->2AlCl3+3H2O
-Còn lại chất ko td là SiO2
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng chất rắn :
- Tan : Al2O3
- Tan , sủi bọt : Al
- Không hiện tương; Na2O , Fe2O3 (1)
Cho dung dịch HCl đến dư vào từng chất ở (1) :
- Tan , tạo dung dịch không màu : Na2O
- Tan , tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe2O3
PTHH tự viết
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử, hòa tan các mẫu thử vào nước
+ Tan trong nước: Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Không tan : Al2O3, SiO2, Fe2O3, CuO
Cho dung dịch HCl vào mẫu thử không tan
+ Tạo dung dịch màu xanh lam : CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe2O3
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
+ Tạo dung dịch trong suốt : Al2O3
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
+ Không tan : SiO2
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazo | Kali oxit |
Fe2O3 | oxit bazo | Sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
FeO | oxit bazo | Sắt (II) oxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
Fe3O4 | oxit bazo | Sắt từ oxit |
NO | oxit trung tính | Nitơ oxit |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
- Vì Fe2O3 và Al2O3 đều là oxit không tan nên khi cho hai oxit này tác dụng với dd HCl sẽ tạo ra các dung dịch:
(1) Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
- Tiếp tục lấy dd NaOH làm chất thử. Nhỏ đến dư NaOH vào từng dd AlCl3, FeCl3. Xảy ra hiện tượng:
+ Xuất hiện kết tủa trắng dạng keoAl(OH)3 sau đó tan ra là Al2O3.
(1) AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3NaCl
(2) Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O
+ Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 là Fe2O3.
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
- K2O : Kali oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- ZnO : Kẽm oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- CaO : Canxi oxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
K20; oxit bazo : kali oxit
Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit
N2O5; oxit axit : đinitopentaoxit
SO3; oxit axit : lưu huỳnh trioxit
ZnO;oxit bazo: kẽm oxit
CuO;oxit bazo: đồng 2 oxit
Fe2O3; oxit bazo : sắt 3 oxit
P2O5;oxit axit : điphotphopentaoxit
CaO;oxit bazo: canxi oxit
SO2 oxit axit : lưu huỳnh đioxit
-Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử ra các ống nghiệm riêng biệt khô sạch rồi đánh số trùng với số thứ tự của lọ
-Dẫn khí CO2 dư lần lượt qua các mẫu thử:
+)Nếu thấy xuất hiện kết tuả trắng:CaO
CaO+CO2➝CaCO3
+)Các mẫu thử còn lại không xuất hiện hiện tượng
-Dẫn khí CO dư lần lượt qua các mẫu thử không xuất hiện hiện tượng:
+)Nếu thấy xuất hiện hiện tượng:Fe2O3
Fe2O3+3CO➝2Fe+3CO2
+)Các mẫu thử còn lại không xuất hiện hiện tượng
-Nhỏ từ từ tới dư dd HCl dư vào các mẫu thử không xuất hiện hiện tượng:
+)Nếu thấy xuất hiện hiện tượng:Al2O3
Al2O3+6HCl➝2AlCl3+3H2O
+)Các mẫu thử còn lại không xuất hiện hiện tượng
-Nhỏ từ từ tới dư dd NaOH dư vào các mẫu thử không xuất hiện hiện tượng:
+)Nếu thấy xuất hiện hiện tượng:CO2
2NaOH+CO2➝Na2CO3 + H2O
+)Còn lại H2O do không pứ
-Dán nhãn