những danh từ chỉ con vật bằng tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ chỉ người: giặc, anh,
Danh từ chỉ con vật: bò rừng, gà.
Danh từ chỉ cây cối: cỏ
Danh từ chỉ vật: đất đai, nhà cửa, ruộng vườn.
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
DANH TỪ :string ,branch ,step ,table ,pen ,bone ,card ,coin ,hatch ,bank .
TÍNH TỪ:sad ,happy ,more ,care ,half ,talk ,thin ,equal ,cool ,cold.
ĐỘNG TỪ :play ,dug ,show ,describe ,run ,fly ,look ,give ,mix.
Danh từ: Table, Fan, Book, Chair, Computer, TV, Bed, Phone, Pen, Pillow...v.v
Động từ: Read, See, Write, Talk, Listen, Teach, Buy, Through, Sleep, Understand...v.v
Tính từ: Beutiful, Pretty, Ugly, Modern, Big, Small, Tall, Short, Large, Comfortable...v.v
T i c k cho mình nha mình mới đk có 4 điểm,chuc bạn ngày càng học giỏi ^^
Mình xin lỗi các bạn nhé cos nhiìeu từ mình viết sai :
ĐẤT ĐAI
đàn bò
mong các bạn thông cảm và trả lời câu hỏi này nhé .
1/ Dt chỉ người: xao xuyến, cồn cào
Dt chỉ vật: nhởn nhơ
Mk chỉ biết nhiêu đây thôi, mong bạn thông cảm
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
Danh từ chỉ người là: lũ trẻ,dân chài,
Danh từ chỉ vật là:ngọc lan,hoa mười giờ,chim bồ câu
Bạn Lực sưu tầm được số từ là:
\((87 + 5) : 2 = 46 \) (từ)
Bạn Duyên sưu tầm được số từ là:
\(46 – 5 = 41\) (từ)
Đáp số: Lực: 46 từ, Duyên: 41 từ
Cat
Dog
Pig
Tiger
Mouse
...
lion , monkey , ...........