: Giải phương trình rồi kiểm nghiệm hệ vi-ét:
a. 5x2 + 2x -16 =0 b.3x2 -2x -5 =0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình 5 x 2 + 2x -16 =0 có hệ số a=5 ,b=2 c=-16
Ta có: ∆ '= 1 2 -5(-16) = 1 + 80 =81 >0
∆ ' = 81 =9
Phương trình 3 x 2 -2x -5 =0 có hệ số a =3,b = -2, c = -5
Ta có: ∆ '= - 1 2 -3(-5) = 1 + 15 =16 >0
∆ ' = 16 =4
Phương trình 1 3 x 2 + 2 x - 16 3 = 0 ⇔ x 2 +6x – 16 = 0 có hệ số a = 1, b = 6, c = -16
∆ '= 3 2 -1(-16) = 9 +16 =25 > 0
∆ ' = 25 =5
a) Ta có:Δ =(-7)2 -4.2.2 =49 -16 =33 >0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 + x2 =-b/a =7/2 ;x1x2 =c/a =2/2 =1
b) c = -16 suy ra ac < 0
Phương trình có 2 ghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 + x2 =-b/a =-2/5 ;x1x2 =c/a =-16/5
c) Ta có: Δ’ = 22 – (2 -√3 )(2 + √2 ) =4 -4 - 2√2 +2√3 +√6
= 2√3 - 2√2 +√6 >0
Phương trình 2 ghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
d) Ta có : Δ = (-3)2 -4.1,4.1,2 =9 – 6,72 =2,28 >0
Phương trình có 2 ghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 + x2 = -b/a = 3/(1.4) = 30/14 = 15/7 ; x1x2 = c/a = (1.2)/(1.4) = 12/14 = 6/7
Ta có: Δ = 12 -4.5.2 = 1 - 40 = -39 < 0
a, \(3x^2-2x-5=0\)
\(\Rightarrow\Delta=\left(-2\right)^2-4\times3\times\left(-5\right)\)
\(\Rightarrow\Delta=4+60\)
\(\Rightarrow\Delta=64\)
\(\Rightarrow\sqrt{\Delta}=8\)
vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{2+64}{6}=11\)
\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{2-64}{6}=\dfrac{-62}{6}=\dfrac{-31}{3}\)
b, \(5x^2+2x-16\)
\(\Rightarrow\Delta=2^2-4\times5\times\left(-16\right)\)
\(\Rightarrow\Delta=4+140\)
\(\Rightarrow\Delta=144\)
\(\Rightarrow\sqrt{\Delta}=12\)
vậyphương trình có hai nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-2+12}{10}=\dfrac{10}{10}=1\)
\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-2-12}{10}=\dfrac{-14}{10}=\dfrac{-7}{5}\)
Phương trình 1 2 x 2 - 3 x + 2 = 0 ⇔ x 2 - 6x + 4 =0 có hệ số a = 1, b = -6, c = 4
∆ '= - 3 2 -1.4 = 9 - 4 = 5 > 0
∆ ' = 5
a) Phương trình bậc hai 4 x 2 + 4 x + 1 = 0
Có a = 4; b’ = 2; c = 1; Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = 2 2 – 4 . 1 = 0
Phương trình có nghiệm kép là:
b) Phương trình 13852 x 2 – 14 x + 1 = 0
Có a = 13852; b’ = -7; c = 1;
Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = ( - 7 ) 2 – 13852 . 1 = - 13803 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình bậc hai 5 x 2 – 6 x + 1 = 0
Có: a = 5; b’ = -3; c = 1.; Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = ( - 3 ) 2 – 5 . 1 = 4 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
d) Phương trình bậc hai:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
a) Phương trình bậc hai: 7 x 2 – 2 x + 3 = 0
Có: a = 7; b = -2; c = 3; Δ = b 2 – 4 a c = ( - 2 ) 2 – 4 . 7 . 3 = - 80 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) Phương trình bậc hai
Có: a = 5; b = 2√10; c = 2; Δ = b 2 – 4 a c = ( 2 √ 10 ) 2 – 4 . 2 . 5 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c) Phương trình bậc hai
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d) Phương trình bậc hai 1 , 7 x 2 – 1 , 2 x – 2 , 1 = 0
Có: a = 1,7; b = -1,2; c = -2,1;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 , 2 ) 2 – 4 . 1 , 7 . ( - 2 , 1 ) = 15 , 72 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
Phương trình 5x2 + 2x -16 =0 có hệ số a=5 ,b=2 c=-16
Ta có: Δ'=12 -5(-16) = 1 + 80 =81 >0
Δ' = 81 =9
Phương trình 3x2 -2x -5 =0 có hệ số a =3,b = -2, c = -5
Ta có: Δ'=(-1)2 -3(-5) = 1 + 15 =16 >0
Δ' = 16 =4
Phương trình ⇔ x2 +6x – 16 = 0 có hệ số a = 1, b = 6, c = -16
Δ'=32 -1(-16) = 9 +16 =25 > 0
Δ' = 25 =5
Phương trình ⇔ x2 -6x +4 =0 có hệ số a=1,b=-6,c=4
Ta có: Δ'=(-3)2 -1.4 = 9 -4 =5 >0
Δ' = 5