Bài 2 đọc số rồi Nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau : 123456789 b) 987654321
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ 82360945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82360945 có giá trị là 2000000
+ 7283096 đọc là: Bay triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7283096 có giá trị là 200000
+ 1 547 238 đọc là Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 có giá trị là 200
a) 2 835 918
b) 2 835 916
c) + 82360945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82360945 có giá trị là 2000000
+ 7283096 đọc là: Bay triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7283096 có giá trị là 200000
+ 1 547 238 đọc là Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 có giá trị là 200
hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu
giá trị số 2 : 2 000 000
giá trị số 7 : 7000
lạc đề 2 triệu 20 triệu
Giá trị của chữ số 2 là 2000000
Giá trị của chữ số 7 là 7000
a) Đọc các số sau:
+ 5 343 627 đọc là: Năm triệu ba trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy
Chữ số 7 trong số 5 343 627 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
+ 1 571 210 đọc là: Một triệu năm trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm mười.
Chữ số 7 trong số 1 571 210 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
+ 2 180 764 đọc là: Hai triệu một trăm tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi tư
Chữ số 7 trong số 2 180 764 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 7 042 500 đọc là: Bảy triệu không trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm.
Chữ số 7 trong số 7 042 500 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) + Chữ số 6 trong số 12 631 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 600
+ Chữ số 6 trong số 1 263 015 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000
+ Chữ số 6 trong số 41 263 thuộc hàng chục nên có giá trị là 60
+ Chữ số 6 trong số 6 314 508 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 6 000 000
+ Chữ số 6 trong số 276 310 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 6 000
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.
a) 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b) 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
c) 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d) 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
Một trăm hai ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín: giá trị của số 7 là Bảy trăm
B, Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt : giá trị của số 7 là Bảy triệu