Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là chuyển giao lại cho đời sau. Những từ nào sau đây có tiếng truyền đồng nghĩa với từ truyền thống
A. Truyền thần
B. Truyền thanh
C. Truyền thuyết
D. Truyền bá
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
Đặt câu có từ truyền thống (với nghĩa: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước).
Đặt câu có từ truyền thống (với nghĩa: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước)
Trả lời: Làm bánh chưng, bánh dày là một phong tục truyền thống không thể thếu trong nhày Tết của dân tộc ta.
Học tốt!
C. Truyền thuyết
Tk mk nha
Truyền thuyết