K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2021

Câu 41: B

Câu 42: B

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:A. IB. III, IIC. I, IIID. I, IICâu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:A. Cl, H, O, CB. CO2, Cl2, H2, O2C. C, Cl2, H2, O2D. CO2, Cl, H, O2Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùngA. khối lượngB. số protonC. số nơtronD. cả A, B, CCâu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:A. hợp chấtB. chấtC. đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + S −to→ Al2S3

NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl

K + H2O → KOH + H2

Fe + Cl2 −to→ FeCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.

Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.

Câu 5:

Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).

Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé

3
12 tháng 7 2021

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

12 tháng 7 2021

Câu 1 :

\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)

Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !

\(CaO,AlCl_3,\)

Câu 3 : 

\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

25 tháng 6 2021

a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO

PT:

CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2

Cu(OH)2  \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O

25 tháng 6 2021

b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3

PTHH:

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)

2Fe(OH)3  \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O

 

22 tháng 12 2021

Chọn A

19 tháng 9 2019

chọn C

Hướng dẫn: Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học

Câu 1: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid ?A. Fe2+ ; HCl ; PO43-B. CO32- ; SO32- ; PO43-C. Na+ ; H+ ; Al3+D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3Câu 2: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là base ?A. Fe2+ ; HCl ; PO43-B. CO32- ; SO32- ; PO43-C. Na+ ; H+ ; Al3+D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3Câu 3: Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ; C2H5OH , C12H22O11 ; CH3COOH ; Ca(OH)2 ; CH3COONH4. Số chất điện ly làA.  3B.  4C.  5D.   2Câu 4: Cho các chất: NaOH ;...
Đọc tiếp

Câu 1: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid ?

A. Fe2+ ; HCl ; PO43-

B. CO32- ; SO32- ; PO43-

C. Na+ ; H+ ; Al3+

D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3

Câu 2: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là base ?

A. Fe2+ ; HCl ; PO43-

B. CO32- ; SO32- ; PO43-

C. Na+ ; H+ ; Al3+

D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3

Câu 3: Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ; C2H5OH , C12H22O11 ; CH3COOH ; Ca(OH)2 ; CH3COONH4. Số chất điện ly là

A.  3

B.  4

C.  5

D.   2

Câu 4: Cho các chất: NaOH ; HCl ; H3PO4 ; NH3 ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO42- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid

A.  3

B.  4

C.  5

D.   6

Câu 5:  Cho các chất: KOH ; HCl ; H3PO4 ; NH4+ ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO32- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là base

A.  3

B.  4

C.  5

D.   6

0
8 tháng 5 2022

B - B

8 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nhé 

 

22 tháng 4 2017

Các cặp chất là đổng đẳng của nhau : C3H7OH và C4H9OH;
CH3 – О – C2H5 và C2H3 – О – C2H5
Các cặp chất là đồng phân của nhau : CH3-O-C2H5 và C3H7OH;
C2H5-O-C2H5 và C4H9OH.

29 tháng 11 2021

C