Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 12: Rêu khác những thực vật có hoa ở điểm nào?
A. Chưa có rễ chính thức. B. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh.
C. Chưa có hoa. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật
A. Không có diệp lục tố (chlorophyll) B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có thành tế bào D.Có hình thức sinh sản hữu tín
Câu 14: So với cây dương xỉ, hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả
Câu 15: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?
A. Nấm độc đỏ B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men
- Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
- Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây
- Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước
- Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
- Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
- Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Cây có hoa có 2 loại cơ quan :
+ Cơ quan sinh dưỡng : thân, lá, rễ
+ Cơ quan sinh sản : hoa, quả, hạt
Chức năng của mỗi cơ quan ở thực vật có hoa
Cơ quan | Các chức năng chính của mỗi cơ quan |
Rễ | Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây |
Lá | Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước |
Mạch gỗ , mạch dây | Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây |
Hoa | Thực hiện thụ phấn, thụ tinh và tạo quả, kết hạt |
Quả | Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt |
Hạt | Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống |
STT | Tên cây | Dạng thân | Dạng lá | Dạng hoa | Dạng quả |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cam | Thân gỗ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả thịt (mọng) |
2 | Đu đủ | Thân cột | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả thịt (mọng) |
3 | Lúa | Thân cỏ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô không nẻ |
4 | Đậu tương | Thân gỗ nhỏ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô nẻ |
5 | Dừa | Thân cột | Lá kép | Hoa đơn tính | Quả khô |
6 | Mướp | Thân leo | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả khô không nẻ. |
7 | Sen | Thân củ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
8 | Tre | Thân gỗ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | Song song | Khô,đóng | ỏ cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gổ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
cây hạt trần :
- Rễ, thân, lá thật.
- Có mạch dẫn.
- Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón.
- Hạt nằm trên lá noãn hở.
cây hạt kín :
- Rễ thân, lá thật; rất đa dạng.
- Có mạch dẫn hoàn thiện.
- Có hoa : Cơ quan sinh sản là hoa quả.
- Hạt nằm trong quả.
Sự khác nhau của chúng :
Giúp chúng thích nghi với điều kiện sống.