Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 1)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 2)
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách (phần 1)
- Khoảng cách (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Lập phương trình đường thẳng
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
2.
1.
4.
Vô số.
Câu 2 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x−2y+2017=0?
n1=(0;−2).
n4=(2;1).
n3=(−2;0).
n2=(1;−2).
Câu 3 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:−3x+y+2017=0?
n4=(6;−2).
n2=(−3;−1).
n3=(6;2).
n1=(−3;0).
Câu 4 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:{x=−1+2ty=3−t ?
n2=(−1;2).
n1=(2;−1).
n4=(1;2).
n3=(1;−2).
Câu 5 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d:2x−3y+2018=0?
u1=(−3;−2).
u4=(2;−3).
u3=(−3;2).
u2=(2;3).
Câu 6 (1đ):
Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A=(−3;2), B=(−3;3) có một vectơ pháp tuyến là
n1=(6;5).
n2=(0;1).
n3=(−3;5).
n4=(−1;0).
Câu 7 (1đ):
Cho đường thẳng Δ:x−3y−2=0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của Δ?
n4=(3;1).
n3=(31;−1).
n1=(1;–3).
n2=(–2;6).
Câu 8 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm A(1;−2) và có vectơ pháp tuyến n=(−2;4) có phương trình tổng quát là
d:x−2y−5=0.
d:x−2y+4=0.
d:x+2y+4=0.
d:−2x+4y=0.
Câu 9 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;−2) và có vectơ chỉ phương u=(3;0) có phương trình tổng quát là
d:x=0.
d:y+2=0.
d:y−2=0.
d:x−2=0.
Câu 10 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm A(−4;5) và có vectơ pháp tuyến n=(3;2) có phương trình tham số là
{x=1+2ty=3t .
{x=−4−2ty=5+3t .
{x=5−2ty=−4+3t .
{x=−2ty=1+3t .
Câu 11 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:{x=3−5ty=1+4t ?
4x+5y+17=0.
4x−5y−17=0.
4x−5y+17=0.
4x+5y−17=0.
Câu 12 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:{x=15y=6+7t ?
6x−15y=0.
x−15=0.
x−y−9=0.
x+15=0.
Câu 13 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x−y+3=0?
{x=ty=3+t .
{x=ty=3−t .
{x=3y=t .
{x=2+ty=1+t .
Câu 14 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:3x−2y+6=0?
{x=3ty=2t+3 .
{x=2ty=23t+3 .
{x=ty=−23t+3 .
{x=ty=23t+3 .
Câu 15 (1đ):
Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0. Mệnh đề nào sau đây sai ?
d song song với đường thẳng Δ:3x+5y=0.
d có vectơ pháp tuyến n=(3;5).
d có hệ số góc k=35.
d có vectơ chỉ phương u=(5;−3).
Câu 16 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng
Δ:2x+3y−12=0 có phương trình tổng quát là
4x−3y−8=0.
2x+3y−8=0.
4x+6y+1=0.
2x+3y+8=0.
Câu 17 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ:6x−4x+1=0 là
4x+6y=0.
3x−2y=0.
6x−4y−1=0.
3x+12y−1=0.
Câu 18 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(−1;2) và vuông góc với đường thẳng
Δ:2x+y−3=0 có phương trình tổng quát là
x−2y−3=0.
x+y−1=0.
x−2y+5=0.
2x+y=0.
Câu 19 (1đ):
Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(4;−3) và song song với đường thẳng d:{x=3−2ty=1+3t là
−2x+3y+17=0.
3x−2y+6=0.
3x+2y−6=0.
3x+2y+6=0.
Câu 20 (1đ):
Cho tam giác ABC có A(2 ; 0),B(0 ; 3),C(–3 ; 1). Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
5x–y+3=0.
x+5y–15=0.
x–15y+15=0.
5x+y–3=0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây