Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
she can't get home
i couldn't have made it without your help means
she will be able to meet him
tự chuyển - hok tốt
will she play tennis next day ?
yes , she will .
willl he eat out next day ?
yes , he will .
shall you go on holiday next summer ?
no, I shan 't.
will we buy a new car tommorow ?
yes , we will .
shall you go to the cinema tonight ?
yes , I will .
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức
- Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
- Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
- Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. - Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room. - Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
I,Thì hiện tại đơn
1. CÁCH DÙNG:
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
- Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Trả lời:
Bài này dễ ,chỉ cần áp dụng công thức các thì và mẫu câu ở dưới là xong
Học tốt
1. I can do everything, but Nam can do nothing.
2. She must do her homework now.
3. Next week we may have a English test.
4. Last week, she had to stay at home.
5. They might find out another planet in the future.
6. Maria could read when she was 3.
7. I could drive car last year.
8. We should not play game so much.
9. He has to work hard everyday.
10. They have to repair their house nexxt year.
11. Now we are having to do our homework.
12. She has to cook dinner yesterday.
13. Can you play piano?
14. Do you have to go to work tomorrow?
15. Did he have to cut flowers last Sunday?
16. What does your brother have to do everyday?
17. Next week they must fix their car.
18. It's rule so we ought to do it now.
19. Mo didn't have to do anything yesterday.
20. We don't have to do anything now.
21. They won't have to water flowers tomorrow.
22. I must finish my work next week.
23. He had to do it last night.
24. We ought to don't do it.
25. What I have to do first?
2. We/ go shopping
+We will go shopping.
- We won't go shopping.
3. the sun/ shine
+The sun will shine.
-The sun won't shine.
4. Peter/ call you.
+ Peter will call you.
- Peter won't call you.
5. they/be/ there.
+ They will there.
- They won't there
6. you/ ask/him.
+ You will ask him.
- You won't ask him.
7. Jenny/ lock/the door.
+ Jenny will lock the door
- Jenny won't lock the door.
8. it/ rain
+ It will rain.
- It won't rain.
9. the teacher/ test/ our English.
+ The teacher will test our English.
- The teacher won't test our English.
10. they/ buy/ a car.
+ They will buy a car.
- They won't buy a car.
sao tự nhiên viết cái này lm j vz,chắc rảnh lắm mk đag hk căng đầu đây
cảm ơn anh nhiều , hì hì
thật sự cảm ơn anh lun đó
thanks