K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2018

sao tự nhiên viết cái này lm j vz,chắc rảnh lắm mk đag hk căng đầu đây

2 tháng 12 2018

cảm ơn anh nhiều , hì hì

thật sự cảm ơn anh lun đó

thanks

16 tháng 4 2019

I can swining in pool

she can't get home

i couldn't have made it without your help means

she will be able to meet him

tự chuyển - hok tốt

5 tháng 5 2018

+ we shall go camping tomorrow 

i will do the text tonight 

- i won't see a movie with you 

4 tháng 5 2018

wh + will/shall + not + s + v + o

12 tháng 6 2018

will  she play tennis next day ? 

 yes , she will .

willl he eat out next day ?

 yes , he will .

shall you go  on holiday next summer ?

no, I shan 't.

will we buy a new car tommorow ? 

yes , we will .

shall you go to the cinema tonight ?

yes , I will .

14 tháng 12 2016

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức

  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
  • Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
  • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    Ex: Look! the child is crying.
    Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
    Ex: He is coming tomrow
    Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
    Ex: I am tired now.
    She wants to go for a walk at the moment.
    Do you understand your lesson?
14 tháng 12 2016

I,Thì hiện tại đơn

1. CÁCH DÙNG:

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
25 tháng 8 2016

Đúng

25 tháng 8 2016

Để đề nghị ta cx có thể dùng Why nữa

*Write the correct form of the verbs in the parentheses:1.I can ( do ) everything, but Nam can ( do ) nothing.2. She must ( do ) her homework now.3. Next week we may ( have ) an English test.4. Last week she ( have to stay ) at home.5. They might ( find ) out another planet in the future.6. Maria ( can read ) when she ( be ) 3.7. I ( can drive ) car last year.8. We should ( not play ) game so much.9. He ( have to work ) hard everyday.10. They ( have to repair ) their house next...
Đọc tiếp

*Write the correct form of the verbs in the parentheses:

1.I can ( do ) everything, but Nam can ( do ) nothing.

2. She must ( do ) her homework now.

3. Next week we may ( have ) an English test.

4. Last week she ( have to stay ) at home.

5. They might ( find ) out another planet in the future.

6. Maria ( can read ) when she ( be ) 3.

7. I ( can drive ) car last year.

8. We should ( not play ) game so much.

9. He ( have to work ) hard everyday.

10. They ( have to repair ) their house next year.

11. Now we ( have to do ) our homework.

12. She ( have to cook ) dinner yesterday.

13. You ( can play ) piano?

14. You ( have to go ) to work tomorrow?

15. he ( have to cut ) flowers last Sunday?

16. What your brother ( have to do ) everyday?

17. Next week they must  ( fix ) their car.

18. It's rule so we ought to ( do ) it now.

19. Mo ( not have to do ) anything yesterday.

20. We ( not have to do ) anything now.

21. They ( not have to water ) flowers tomorrow.

22. I must ( finish ) my work next week.

23. He ( have to do ) it last night.

24. We ought to ( no do ) it.

25. What I ( have to do ) first?

ĐỂ LÀM ĐƯỢC BÀI NÀY, MÌNH XIN GỬI ĐẾN CÁC BẠN MỘT SỐ MẪU CÂU:

Trợ động từ + S + have to + Vbare - inf ?

*Eg :

1. he ( have to do ) his homework now

-> He has to do  his homework now

2.He ( have to repair ) his car tomorrow.

-> He will have to repair his car tomorrow.

3.I ( have to cook ) dinner yesterday.

-> I had to cook dinner yesterday.

4.She ( not have to go ) to school every Saturday.

-> She doesn't have to go to school every Saturday.

5.You ( have to do ) your homework now?

-> Do you have to do your homework now?

 

Cách dùng động từ khuyết thiếu must, ought to:

                 MUST

+ ( khẳng định ) : S + must + Vnguyên thể

- ( phủ định ) : S + must not/mustn't + Vnguyên thể

               OUGHT TO

( khẳng định ) : S + ought to + Vnguyên thể

- ( phủ định ) : S + ought not/oughtn't to + Vnguyên thể.

#Hoktot

 

5
26 tháng 11 2018

Trả lời:

Bài này dễ ,chỉ cần áp dụng công thức các thì và mẫu câu ở dưới là xong

Học tốt

26 tháng 11 2018

1. I can do everything, but Nam can do nothing.

2. She must do her homework now.

3. Next week we may have a English test. 

4. Last week, she had to stay at home.

5. They might find out another planet in the future.

6. Maria could read when she was 3.

7. I could drive car last year.

8. We should not play game so much.

9. He has to work hard everyday.

10. They have to repair their house nexxt year.

11. Now we are having to do our homework.

12. She has to cook dinner yesterday.

13. Can you play piano?

14. Do you have to go to work tomorrow?

15. Did he have to cut flowers last Sunday?

16. What does your brother have to do everyday?

17. Next week they must fix their car.

18. It's rule so we ought to do it now.

19. Mo didn't have to do anything yesterday.

20. We don't have to do anything now.

21. They won't have to water flowers tomorrow.

22. I must finish my work next week.

23. He had to do it last night.

24. We ought to don't do it.

25. What I have to do first?

Bai 3. Dựa vào các từ cho sẵn, đặt câu hỏi ở thì tương lai đơn. 1.what/ learn/ they. 2. it/ snow 3. when/ you get home 4. she/ forgive/ me. 5. what/say/ he. 6. what /they/ it. 7. whe/ she/ be/ back 8. who/ drive/ us/ into town. 9. where/ we /meet. 10. when/ I be/ famous bài 4.đưa ra câu trả lời ngắn cho các câu hỏi ở thì tương lai đơn 1.will the dog bark? ...
Đọc tiếp

Bai 3. Dựa vào các từ cho sẵn, đặt câu hỏi ở thì tương lai đơn.
1.what/ learn/ they.
2. it/ snow

3. when/ you get home

4. she/ forgive/ me.

5. what/say/ he.
6. what /they/ it.
7. whe/ she/ be/ back

8. who/ drive/ us/ into town.
9. where/ we /meet.
10. when/ I be/ famous
bài 4.đưa ra câu trả lời ngắn cho các câu hỏi ở thì tương lai đơn

1.will the dog bark? yes,.........................................
2.Will you buy lots of presents? yes,.........................................

3.Will your mom repare dinner? yes,.........................................

4.Will Ben copy the CD? yes,.........................................
5. Will the children go to London? yes,.........................................
6. Will Bne make pizza for tea? yes,.........................................
7. Will you go to the shops? yes,.........................................
8. Will Mr Brown lake holos? yes,.........................................

9. Will you go on a diet? yes,.........................................

0
18 tháng 4 2020

2. We/ go shopping

+We will go shopping.

- We won't go shopping.
3. the sun/ shine

+The sun will shine.

-The sun won't shine.
4. Peter/ call you.

+ Peter will call you.

- Peter won't call you.
5. they/be/ there.

+ They will there.

- They won't there
6. you/ ask/him.

+ You will ask him.

- You won't ask him.
7. Jenny/ lock/the door.

+ Jenny will lock the door

- Jenny won't lock the door.
8. it/ rain

+ It will rain.

- It won't rain.
9. the teacher/ test/ our English.

+ The teacher will test our English.

- The teacher won't test our English.
10. they/ buy/ a car.

+ They will buy a car.

- They won't buy a car.

9 tháng 9 2016

1. yes

2.yes 3. yes 4. yes 5 yes 6. yes 7,8 yes too