K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2020

IV. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets:

1.I love this folk song and his (perform) ...perfomance... is very good

2.We held the Mid-Autumn festival in ( culture )...cultural... house

3.The thanksgiving is a (season) ...seasonal... festival

4.Solar energy is renewable , (plenty) ...plentiful... and clean.

5.We should reduce the use of (electric ) ...electricity... at home

6.Solar power can be used to ( hot ) ...heat... or cool our houses

7.We liked the ( perform ) ...performance... of that young pianist

8.Christmas is a popular festival in many countries and people ( celebration ) ...celebrate... it in different ways.

9.I have seen a lot of ( parade ) ...parade... in my life.

10.What I like about festival is that they show the ( culture ) ...cultural... values of different communities.

11.I found ( learn ) ...learning... English difficult.

1 tháng 7 2021

1 collecting

2 watching - will go

3 doing 

4 plays

5 have collected

1 tháng 7 2021

.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1.   I enjoy (collect)          collecting     dolls and it becomes my pleasure.

2.   We love (watch)           watching               new films, and we (go)    will go                  towatch a new Hollywood film next weekend.

3.   My brother hates (do)   doing               the same things day after day.

4.   Our uncle (play)     plays         badminton once a week.

 

5.   I (collect)           have collected              a lot of stamps from foreign countries so far.

 

4 tháng 11 2017

Cấu trúc: to dislike + V-ing (không thích gì)

oily food: đồ ăn nhiều dầu

=> I dislike eating oily food.

Tạm dịch: Tôi không thích ăn đồ nhiều dầu.

Đáp án: eating

7 tháng 8 2017

Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)

=> I dislike working with people who are lazy.

Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.

Đáp án: working

24 tháng 8 2018

Sau enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì), cụm từ arrange flowers (cắm hoa)

=> My sister enjoys arranging flowers.

Tạm dịch: Chị tôi thích cắm hoa.

Đáp án: arranging

2 tháng 2 2019

Cụm từ: be keen on + V-ing /N (yêu thích việc làm gì/thứ gì)

to plant sth: trồng cái gì

=> My mother is keen on planting roses.

Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng

Đáp án: planting

22 tháng 4 2019

1. Excited

2. Failed

3. Wonderful

4. Admiring

5. Strength

6. Developments

7. Fifth

8. Population

9. Crowded

10. Successful

14 tháng 4 2024

có ai giải thích cho tui tại sao lại là excited vs cả failed ko?

28 tháng 4 2019

polluted

30 tháng 4 2019

polluting

16 tháng 1 2018

Đáp án: visited