Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
RULES (Quy tắc) |
1 We use the past continuous to talk about an action in progress in the past. (Chúng ta sử dụng thì quá khứ để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.) 2 We form the past continuous with was (were) and the -ing form of a verb. (Chúng ta hình thành quá khứ tiếp diễn với was(were) và dạng -ing của động từ.) 3 We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) and the ing form of a verb. (Chúng ta hình thành dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng ing của động từ.) |
I saw this squirrel while I was photographingflowers in a park.
(Tôi đã nhìn thấy con sóc này khi đang chụp ảnh hoa trong công viên.)
I was photographing flowers when I saw this squirrel.
(Tôi đang chụp ảnh những bông hoa khi tôi nhìn thấy con sóc này.)
RULES (quy tắc) |
1 We use the (1) past continuous for longer actions in progress and the (2) past simple for shorter actions. (Chúng ta sử dụng quá khứ tiếp diễn cho các hành động dài hơn đang diễn ra và quá khứ đơn cho các hành động ngắn hơn. 2 We often use when before the (3) past simple and while before the (4) past continuous. ( Chúng ta thường sử dụng when trước quá khứ đơn và while trước quá khứ tiếp diễn.) |
RULES (QUY TẮC) |
1 We use the present continuous for actions in progress. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các hành động đang diễn ra.) 2 We use the present simple for routines or repeated actions. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn cho các thói quen hoặc các hành động lặp đi lặp lại.) |
1. Are the boys watching TV?
(Các cậu bé có đang xem TV không?)
d. No, they aren’t.
(Không, họ không.)
2 What are they chatting about?
(Họ đang trò chuyện về điều gì?)
c. They’re chatting about sport.
(Họ đang trò chuyện về thể thao.)
3 Is Becky answering questions?
(Becky có đang trả lời câu hỏi không?)
b. Yes, she is.
(Vâng, đúng như vậy.)
4 What’s she doing with her mum?
(Cô ấy đang làm gì với mẹ của cô ấy?)
a. She’s cooking.
(Cô ấy đang nấu ăn.)
RULES (QUY TẮC) |
1 In the present continuous we make questions using the verb be. (Ở thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta đặt câu hỏi bằng cách sử dụng động từ be.) 2 We make short answers with a pronoun, like I, we, etc., and the verb be. (Chúng ta trả lời ngắn với một đại từ, như tôi, chúng tôi, v.v., và động từ be.) |
RULES (Quy tắc) |
1 We use the first conditional to talk about an action and the result of this action in the future. (Chúng ta sử dụng điều kiện loại 1 để nói về một hành động và kết quả của hành động này trong tương lai.) (Chúng ta mô tả hành động với if + thì hiện tại đơn.) 3 We describe the result with will + base form. (Chúng ta mô tả kết quả với dạng will + hình thức nguyên mẫu.) 4 The sentence can start with the action or the result. (Câu có thể bắt đầu bằng hành động hoặc kết quả.) |
1. Complete the sentences and check your answers on page 84. Then choose the correct words in the rule.
(Hoàn thành các câu và kiểm tra câu trả lời của bạn ở trang 84. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc.)
1 ……I'm….. going to be famous.
2 I’m …not…….. going …to…….. think about the wrongs and the rights.
3 …we are…….. going to ……have….. cool keyboard and bass.
RULE |
We use be going to when we (4) make predictions / talk about plans and intentions. |
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.
She says (that) she ……s… …() ice cream.
He said he ………had taken...….(take) English lessons before.
She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.
George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.
Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh
Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.
→ Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb.
Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a
→ ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden.
That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after
→ Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.
came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother
→ While he was having dinner, his mother came up
Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at
→ Things are not so good at work. The company is losing moneys.
Tìm lỗi trong những câu sau
Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.
→ I was taking a English courses in May last year
Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt
→ I always read book while I was waiting for the bus
Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi
→ We were learning while they were playing
Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi
→ She has learned English since she was 4
Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan
→ My mom went home as soon as she finished her work at work
Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường
→ We haven't seen each other since we graduated
Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học
→ My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school
Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.
→ While Ha was working, Thao was playing games
Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch
→ When we were in New York, we watch some plays
Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa
→ We were there until it stopped raining
Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.
take (x2) start (x2)leave go do depart get come
The Big Day
A: Have you heard of Brad and Mini?
B: Brad and Mini? What’s happened?
A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.
B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?
A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?
B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?
A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.
B: (6)......are .............you………coming………..?
A: Yes, I am. They’ve invited me.
B: Do you think I could join you?
A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.
B: If your dad doesn’t mind ………
A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.
B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.
A: All right. See you at the bus stop. Bye
B: Bye - Bye.
1. What ..........did............ you do last Sunday ?
2. I stayed at home and looked ..........after.............. my younger brother yesterday
3. He lives in a small village in the mountains so he never .......feels............. worried about traffic jams
4. You should remember to walk .............across............... the streets at the zebra crossings
5. Does your bike ever ..........break............... down on the way to school ?
6. We must always obey traffic ...........vehicles............. for our safety
7. How far is ...........it........... from your house to the bus stop ?
8> There did not use to be many ...........rules................ on the roads in my home town
9. He used to .......ride................. a tricycle when he was three years old
10. Now there are more traffic ..............accidents............... than there used to be in this city
Fill each blank with a word from the box
accidents |
break | vehicle | across | did |
rules | it | feels | after | ride |
1. What ..did. you do last Sunday ?
2. I stayed at home and looked .after.. my younger brother yesterday
3. He lives in a small village in the mountains so he never .feels.. worried about traffic jams
4. You should remember to walk ..across. the streets at the zebra crossings
5. Does your bike ever .break.. down on the way to school ?
6. We must always obey traffic .rules.. for our safety
7. How far is .it.. from your house to the bus stop?
8> There did not use to be many .vehicles.. on the roads in my hometown
9. He used to .. a tricycle when he was three years old
10. Now there are more traffic .accidents.. than there used to be in this city
I.Khoanh tròn trong ngoặc:
1.(How/What) does she go to work every day?
2.Hoa and Lan are (talking / telling) to their teacher.
3.Nam is the (most/more) intelligent student in my class.
4.In Geography I (study / make ) the rives and mountain ranges.
5.Mai's school doesn't have (many/much) students.
6.Hi, Peter. Nice (see/ to see) you again.
7.Lan is talking (to/with) her mother.
8.How far (are they/is it) from your school to the bus stop?
9.The film will (start/starts) at six o'clock.
10.Please (talk/tell)them I'll come soon
II. Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại
much | playing | relax | fast food | movies |
after school | let's | computer games | homework | guitar |
Hello, An. What are you doing? Hi, Kha. I'm doing my math (1) .....HOMEWORK......... You work too (2) ........MUCH....., An. You should (3) .........RELAX.... It's five and tomorrow is Sunday.Ok. What should we do this evening? What about going to the (4) ........MOVIES.... ? There aren't any god movies on at the moment. (5) ........LET'S..... go swimming and eat in (6) ............FAST FOOD... restaurants. It's a good idea! Where is Bao? Let's invite him, too. Oh, Bao is in the music room. He's learning to play the (7) ......GUITAR....... He practices everyday (8) .....AFTER SCHOOL....... Kha, what do you usually do after school? I usually play some (9) .......COMPUTER GAMES........ Do you play sports? Oh, yes. I play volleyball for the school team. We always need more players. Why don't you come along? I don't like volleyball. I enjoy (10) ........PLAYING..... badminton.
1a
2b
3a
4c
5b