Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
EX1 :Read the text below and choose the correct word for each space. For each question 1 -10, mark the correct letter A, B, C or D on your answer sheet.
Robots can work in places humans can't easily get to. These include deep oceans on distant planets or on sites with bad pollution. Robots are also used in factories (1) ________ they can work more quickly and accurately than a human, and without needing to rest. Improvements in technology over the past 50 years have (2) _______ that scientists are now able to create very clever robots. The most complicated of these can make (3) _______ for themselves, learn new things, and deal with problems. However, while robots that look like people are very common in science fiction films, they are very (4) _______ in real life. Making a machine that can balance and move on two legs is a real challenge and is unnecessary for most of the jobs we need robots to do for us. However, a Japanese robot (5)_____ as Asimo does walk on two legs and can even climb up and down stairs.
1. A. unless B. because C. although D. despite
2. A. intended B. supposed C. said D. meant
3. A. results B. decisions C. thoughts D. options
4. A. rare B. thin C. little D. narrow
5.A. called B. known C. named D. said
EX2: Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underline word(s) in each of the following question.
Her father died after he had brought up all of his children.
A. was in the dust
B. was out of this world
C. was the apple of her eyes
D. called it a day
Đoạn A nói về vấn đề nóng lên toàn cầu, đoạn B nói về nạn chặn cây phá rừng tự nhiên, đoạn C nói về ô nhiễm không khí, đoạn D nói về sự tuyệt chủng loài. Đây đều là các vấn đề về môi trường => chọn a.
Tạm dịch:
a. Các vấn đề về môi trường: Chúng là gì?
b. Bảo vệ môi trường: Nó quan trọng như thế nào?
c. Các giải pháp môi trường: Chúng thực tế như thế nào?
Môi trường chúng ta sống đang phải đối mặt với nhiều vấn đề nghiêm trọng. Chúng ta cần nhận thức rõ những vấn đề này để có thể tìm cách bảo vệ thiên nhiên.
A. Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của khí quyển trái đất. Đó là một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt ngày nay. Nó có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng cao, băng tan ở hai cực và các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt như lũ lụt hoặc sóng nhiệt.
B. Một vấn đề môi trường khác là chặt phá rừng tự nhiên. Việc mất rừng có thể có tác động tiêu cực đến môi trường. Nó có thể làm hư hại môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật và khiến động vật hoang dã gặp nguy hiểm. Nó cũng có thể phá hủy đất tự nhiên và dẫn đến biến đổi khí hậu.
C. Ô nhiễm không khí cũng là một vấn đề nghiêm trọng. Nguyên nhân chủ yếu là do khí thải từ xe cộ, máy móc hoặc nhà máy. Khi những khí độc hại này kết hợp với nước trong không khí, chúng sẽ tạo thành mưa hoặc tuyết, có thể gây hại cho mọi dạng sống. Ngoài ra, vấn đề này còn dẫn đến hiện tượng nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Nó cũng là nguyên nhân chính gây ra các bệnh về đường hô hấp hay thậm chí là ung thư phổi.
D. Trên khắp thế giới, số lượng các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang tăng lên. Nhiều con trong số chúng biến mất vì ô nhiễm và biến đổi khí hậu. Ngoài ra, còn vì con người săn bắt và giết động vật một cách bất hợp pháp và đánh bắt quá nhiều cá cùng một lúc. Điều này đang làm đảo lộn sự cân bằng tự nhiên của các hệ sinh thái, có thể gây hại cho tất cả các sinh vật sống và không sống.
XII. Choose the best answer.
1. I work from Tuesday to Saturday, and Sunday and Monday are my _______.
a. working days b. days out c. breaks d. days off
2. The cottage is surrounded by the most glorious countryside.
a. ordinary b. honourable c. beautiful d. gloomy
3. Your tour includes a one-day _______ to the Grand Canyon by air.
a. camping b. travel c. excursion d. visit
4. We hope the excursion will help us _______ a lot after working hard.
a. relax b. relaxing c. relaxed d. be relaxed
5. Linda: “Excuse me! Where’s the nearest police station?”
Maria: “_______________”
a. It’s over there b. I’m afraid not c. Don’t worry d. Yes, I think
6. Tom: “How did you go to the city?”
John: “______________________”.
a. I came there by the coach b. I came here by train
c. I came here last night d. I came here by foot
7. “I’d better get back to the hotel room before the storm.” “OK, __________________ you later.”
a. I’m seeing b. I’ll see c. I see d. I am going to see
8. “Have fun, but don’t forget. You have to finish that paper.” “I know, Mom _____ it tomorrow. I already have the envelope.”
a. I’m mailing b. I won’t mail c. I mail d. I mailed
9. “Which project _____________ on next?” “I haven’t decided for sure. Probably the Space mobile”.
a. will you work b. are you going to work c. do you work d. did you work
10. “Look at those dark clouds!” “Yes, It looks like _______________ any minute”.
a. it’s going to rain b. it’s raining c. it will rain d. it rains
Đoạn văn giới thiệu về người máy và những công việc mà người máy có thể giúp đỡ con người nên tiêu đề phù hợp nhất là C (Robots: The best AI inventions)
C