K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2018

It (not/rain) does not rain much in the hot season here.

- Câu chỉ thực tế ở hiện tại => hiện tại đơn

- Chủ ngữ “it” là số ít

=> Động từ “rain” phải chia ở dạng số ít

=> It does not rain much in the hot season here.

Tạm dịch: Ở đây vào mùa nóng không có nhiều mưa.

17 tháng 1 2017

My parents (not/come) are not coming here in two hours.

- Trạng từ “in two hours” (trong 2 giờ tới)

- Câu diễn tả hành động mang nghĩa tương lai có kế hoạch trước => hiện tại tiếp diễn

- Chủ ngữ “my parents” số nhiều => chia tobe số nhiều

=> My parents are not coming here in two hours.

Tạm dịch: Cha mẹ tôi sẽ không đến trong hai giờ đồng hồ nữa.

4 tháng 9 2017

Tomorrow (not/be) is not Monday.

- Câu chỉ một sự thật hiển nhiên => dùng thì HTĐ

- Cấu trúc thì HTĐ của động từ tobe:

Chủ ngữ + am/are/is (not) + bổ ngữ 

"Tomorrow" là danh từ không đếm được => dùng động từ tobe là "is" 

=> Tomorrow is not Monday.

Tạm dịch: Ngày mai không phải là Thứ hai.

14 tháng 12 2017

Ice (melt) melts when it (be) is hot.

- Câu chỉ sự thật hiển nhiên => hiện tại đơn

- Chủ ngữ “Ice” và “it” là chủ ngữ số ít

=> Động từ “melt” và “be” phải chia ở dạng số ít

=> Ice melts when it is hot.

Tạm dịch: Khi trời nóng thì băng tan chảy.

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given 1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom. A____________________________________ 2/. Women can obtain great achievements this year. Big___________________________________ 3/. Someone may call off the picnic if it rains. ______________________________________ 4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes. ______________________________________ 5/. You must keep medicine out of the...
Đọc tiếp

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A____________________________________

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big___________________________________

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

______________________________________

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

______________________________________

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

______________________________________

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is_________________________________

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need_______________________________

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must_______________________________

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must_______________________________

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She___________________________________

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English________________________________

1

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big achievements can be obtained by women this year.

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

If it rains, the picnic may be posponed.

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

Medicine must be kept out of the reach of children.

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is the most difficult exercise I have ever done.

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need not showing your passport.

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must not smoke in the museum.

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must not park in here.

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She can leave for the airport to see her younger brother.

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English is the most popular language in the world.

30 tháng 12 2019

Her husband (constantly/not/come) isn't constantly coming back home early.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn với các trạng từ như always, constantly, continuously, forever để diễn tả sự phàn nàn, bực mình, nói đến những hành động xảy ra không mong đợi.

- Chủ ngữ “her husband” là số ít => dùng tobe là "is"

=> Her husband isn’t constantly coming back home early.

Tạm dịch: Chồng cô ấy không thường xuyên về nhà sớm.

10 tháng 7 2017

Her children (always/not/visit) are not always visiting her at weekend.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” để diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì 

- Chủ ngữ “her children” là số nhiều =>  dùng tobe là "are"

=> Her children are not always visiting  her at weekend.

Tạm dịch: Các con của bà ấy không phải lúc nào cũng đến thăm bà vào cuối tuần.

28 tháng 6 2019

- Có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai “on Wednesday” (vào Thứ 4) => không chia thì hiện tại đơn

- Câu diễn tả hành động đã được dự trù trước, có kế hoạch trước cho tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn

- Động từ “be” không chia ở hình thức tiếp diễn nên chia ở thì hiện tại đơn.

=> Margaret isn't going to Dave’s party on Wednesday because she is on holiday.

Tạm dịch: Margaret sẽ không đến bữa tiệc của Dave vào hôm thứ Tư bởi vì cô ấy đang đi nghỉ mát.

 

3 tháng 5 2018

He (always/mess up) is always messing up in his room.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” để diễn tả sự không hài lòng, bực mình hay phàn nàn về việc gì;

- Chủ ngữ “he” là số ít => chia tobe số ít

=> He is always messing up in his room.

Tạm dịch: Anh ta luôn làm căn phòng trở nên bừa bộn

14 tháng 5 2019

My daughter (study) is studying in Japan next month.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.

- Chủ ngữ “my daughter” số ít => chia tobe số ít

=> My daughter is studying in Japan next month.

Tạm dịch: Tháng tới con gái tôi sẽ đi học ở Nhật Bản.