Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ : Chân, râu
Động từ : ăn uống, làm việc, chóng lớn, khoan thai đưa, vuốt
Tính từ : Điều độ, chừng mực , trịnh trọng
Quan hệ từ : và , nên
Đại từ : Tôi
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực nên tôi chóng lớn lắm ( ... ). Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa hai chân lên vuốt râu.
Xếp các từ được gạch chân vào bảng phân loại dưới đây :
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | Đại từ |
tôi,râu,chân. | ăn,uống,làm việc,đưa,vuốt. | trịnh trọng,khoang thai | và,nên. | |

+Động từ :tắt ,hạ thấp ,kéo ,chầm chậm
+Tính từ : loãng ,nhanh ,thưa thớt ,mềm mại ,đỏ
+Quan hệ từ : từ ,trên ,như
Động từ:Kéo
Tính từ: Chầm chậm,mềm mại,đỏ trên
Quan hệ từ:loãng,mềm mại
Vote đúng cho mình nhé>__<

Câu “ Mùa này, khi mưa xuống, những dây khoai từ, khoai mỡ cùng dây đậu biếc bò xanh rờn nở hoa tím ngắt.” có mấy trạng ngữ ?
A. Một trạng ngữ. | B. Hai trạng ngữ. |
C. Ba trạng ngữ. | D. Bốn trạng ngữ |
Chứ in nghiêng là dòng trạng ngữ
Gạch chân là trạng ngữ 1
In đậm là trạng ngữ 2 ( đừng nhầm với câu trả lời nhé )
b.hai trạng ngữ nhé
mùa này,khi mưa xuống là trạng ngữ
những dây khoai ... dây đậu là chủ ngữ
phần còn lai là vị ngữ

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
a,
vật để uống nước
Lượng chất lỏng chứa trong ca
hát
trường hợp
khoảng thời gian lao động
b,
Bàn: Danh từ
Bàn nằm trog cụm DT
Bàn: ĐT
Câu b ko có từ mẫu à bn
3000 nha
100%