Ex 4: Read and match

                 A

 

                 B

1. I have a headache.

 

a. You should take a bath in warm water.

2. I have  a backache.

 

b. You should take vitamins.

3. I have a toothache .

 

c. You should go to the dentist and brush your teeth after meal.

4. I have a sore throat.

 

d. You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.

5. I have a bad cough .

 

e. You should take some aspirins

6. I have a stomachache.

 

f.  You shouldn’t drink cold drink.

7. I have a fever.

 

g.  You shouldn’t lift heavy things.

8. I have a flu.

 

h. You should take cough syrup

#Tiếng anh lớp 5
1
4 tháng 2 2023

1D

2G

3C

4F

5H

6B

7E

8A

II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):1. a. callb. fallc. shalld. wall2. a. clownb. downc. ownd. town3. a. aboveb. glovec. loved. move4. a. cowb. showc. knowd. throw5. a. clearb. dearc. heard. bear6. a. thankb. thatc. thisd. those7. a. costb. mostc. postd. roast8. a. armb. charmc. farmd. warm9. a. comeb. homec. somed. none10. a. cowb. nowc. howd. show11. a. man12. a. happy13. a. that14. a....
Đọc tiếp

II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):

1. a. call

b. fall

c. shall

d. wall

2. a. clown

b. down

c. own

d. town

3. a. above

b. glove

c. love

d. move

4. a. cow

b. show

c. know

d. throw

5. a. clear

b. dear

c. hear

d. bear

6. a. thank

b. that

c. this

d. those

7. a. cost

b. most

c. post

d. roast

8. a. arm

b. charm

c. farm

d. warm

9. a. come

b. home

c. some

d. none

10. a. cow

b. now

c. how

d. show

11. a. man

12. a. happy

13. a. that

14. a. find

b. fan

b. fly

b. make

b. thing

c. fat

c. cry

c. take

c. mind

d. table

d. dry

d. cake

d. bike

15. a. gun

b. fun

c. sun

d. June

16. a. stove

b. lovely

c. sometimes

d. come

17. a. sunny

b. under

c. student

d. lunch

18.a. when

b. who

c. why

d. where

19.a. find

b. miss

c. live

d. think

20.a. motorbike

b. post office

c. history

d. moment

11
5 tháng 9 2021

II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):

1. a. call

b. fall

c. shall

d. wall

2. a. clown

b. down

c. own

d. town

3. a. above

b. glove

c. love

d. move

4. a. cow

b. show

c. know

d. throw

5. a. clear

b. dear

c. hear

d. bear

6. a. thank

b. that

c. this

d. those

7. a. cost

b. most

c. post

d. roast

8. a. arm

b. charm

c. farm

d. warm

9. a. come

b. home

c. some

d. none

10. a. cow

b. now

c. how

d. show

11. a. man

12. a. happy

13. a. that

14. a. find

b. fan

b. fly

b. make

b. thing

c. fat

c. cry

c. take

c. mind

d. table

d. dry

d. cake

d. bike

15. a. gun

b. fun

c. sun

d. June

16. a. stove

b. lovely

c. sometimes

d. come

17. a. sunny

b. under

c. student

d. lunch

18.a. when

b. who

c. why

d. where

19.a. find

b. miss

c. live

d. think

20.a. motorbike

b. post office

c. history

d. moment

* Sai xin lỗi ạ;-; *

@Pheng ☂️

5 tháng 9 2021

1.D

2.C

3.A

4.A

5.D

6.A

7.C

8.D

9.A

10.B

11.D

12.A

13.A

14.B

15.D

16.B

17.C

18.B

19.A

20.D

~ HT ~

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ( ai giúp mik nhanh nhất thì mik sẽ tick cho)1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags2. A. readB. teacherC.eatD. ahead3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater4. A. hasB. nameC. familyD. lamp5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes6. A. cityB. fineC. kindD. like7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate8. A. sonB. comeC. homeD....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ( ai giúp mik nhanh nhất thì mik sẽ tick cho)

1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags
2. A. readB. teacherC.eatD. ahead
3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater
4. A. hasB. nameC. familyD. lamp
5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes
6. A. cityB. fineC. kindD. like
7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate
8. A. sonB. comeC. homeD. mother
1

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags
2. A. readB. teacherC.eatD. ahead
3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater
4. A. hasB. nameC. familyD. lamp
5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes
6. A. cityB. fineC. kindD. like
7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate
8. A. sonB. comeC. homeD. mother
Exercise 1: Choose the word that has the different main stress1. A. exchangeB. problemC. castleD. greedy2. A. accidentB. dangerousC. preventingD. balcony3. A. forestB. gardenC. returnD....
Đọc tiếp

Exercise 1: Choose the word that has the different main stress

1. A. exchange

B. problem

C. castle

D. greedy

2. A. accident

B. dangerous

C. preventing

D. balcony

3. A. forest

B. garden

C. return

D. listen

3
21 tháng 3 2021

Exercise 1: Choose the word that has the different main stress

1. A. exchange

B. problem

C. castle

D. greedy

2. A. accident

B. dangerous

C. preventing

D. balcony

3. A. forest

B. garden

C. return

D. listen

21 tháng 3 2021

1.C

2.C

3.C

Exercise 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest1. A. thatB. thanC. withD. thin2. A. dreamB. breakfastC. pleasantD. head3. A. chiefB. tieC. briefD....
Đọc tiếp

Exercise 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1. A. that

B. than

C. with

D. thin

2. A. dream

B. breakfast

C. pleasant

D. head

3. A. chief

B. tie

C. brief

D. thief

4
21 tháng 3 2021

Exercise 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1. A. that

B. than

C. with

D. thin

2. A. dream

B. breakfast

C. pleasant

D. head

3. A. chief

B. tie

C. brief

D. thief

21 tháng 3 2021

1.d

2.b

3.b

 

Chọn đáp án đúng

This Saturday, we________ to the Art Museum.

 

 

A. are going

B. going

C. go

D. is going

3

cả câu này nứa

Hoa: Hey, do you have any plans this Sunday?
Lan: We _______ our grandparents.

A. visit

B. will visit

C. are visiting

D. visiting

29 tháng 10 2021
Câu1"a câu2:b nha :0
Exercise 4: Look at the picture and write1. A _ c _ t _ c t2. _ i _ _ e r3. W _ _ a t4. S _ o _...
Đọc tiếp

Exercise 4: Look at the picture and write

Exercise 4

Exercise 4

1. A _ c _ t _ c t

2. _ i _ _ e r

Exercise 4

Exercise 4

3. W _ _ a t

4. S _ o _ e

5
21 tháng 3 2021

1. architect

2.singer

3.wheat

4. stove

21 tháng 3 2021

1. architect

2.singer

3.wheat

4. stove

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ( ai giúp mik nhanh nhất thì mik sẽ tick cho)1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags2. A. readB. teacherC.eatD. ahead3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater4. A. hasB. nameC. familyD. lamp5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes6. A. cityB. fineC. kindD. like7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate8. A. sonB. comeC. homeD....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ( ai giúp mik nhanh nhất thì mik sẽ tick cho)

1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags
2. A. readB. teacherC.eatD. ahead
3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater
4. A. hasB. nameC. familyD. lamp
5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes
6. A. cityB. fineC. kindD. like
7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate
8. A. sonB. comeC. homeD. mother
1
21 tháng 3 2022

1. A

2. D

3. C

4. B

5. A

6. A

7. C

8. C

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

help :    viet dap an nhe tik roi ket ban      

beautifulmore beautiful
peaceful
interesting
expensive
 
17
17 tháng 7 2021

more peaceful

more interesting

more expensive

more peaceful

more interesting

 more expensive

HỌC TỐT!

  2. a tall plant with large yellow flowers and edible seeds4. the first day of the week5. when the sun disappears below the horizon7. when the sun appears over the horizon1. sore, red skin from too much sun2. an outdoor device that shows the time by shadows on a dial3. a type of hat worn by pioneer women to protect them from the sun4. rays of sunlight6. the star nearest to...
Đọc tiếp
  

2. a tall plant with large yellow flowers and edible seeds

4. the first day of the week

5. when the sun disappears below the horizon

7. when the sun appears over the horizon

1. sore, red skin from too much sun

2. an outdoor device that shows the time by shadows on a dial

3. a type of hat worn by pioneer women to protect them from the sun

4. rays of sunlight

6. the star nearest to Earth

0
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:1. It is a pen.2. Nam and Ba are fine.3. They are twenty.4. I am Thu.5. We are eighteen.6. She is Lan.Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:1. name/ your/ what/ is?2. am/ Lan/ I.3. Phong/ is/ this?4. today/ how/ you/ are?5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.7. Ann/ am/ hello/ I.8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.9. eighteen/ they/ old/ years/ are.10. not/ he/ is/ today/...
Đọc tiếp

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

 

 

Các bạn giúp mình với!

3
22 tháng 6 2021

Bài 1:

1. It is a pen.

⇒Is it a pen?

⇒It is not a pen.

2. Nam and Ba are fine.

⇒Are Nam and Ba fine?

⇒Nam and Ba are not fine.

3. They are twenty.

⇒Are they twenty?

⇒They are not twenty.

4. I am Thu.

⇒Are you Thu?

⇒I am not Thu.

5. We are eighteen.

⇒Are you fine?

⇒We are not fine.

6. She is Lan.

⇒Is she Lan ?

⇒She is not Lan.

Bài 2:

1. What is your name?

2. I am Lan.

3. Is this Phong?

4. How are you today?

5. We are fine, thank you.

6. This is Lan, Hoa and I am.

7. Hello, I am Ann.

8. This is my mom and her name is Mai.

9. They are eighteen years old.

10. He is not fine today/Today he is not fine.

Bài 3:

1. How old you are?⇒ are you

2. I'm fiveteen years old.⇒ fifteen

3. My name are Linh.⇒ is

4. We am fine, thank you.⇒ are

5. I'm Hanh and I am is fine.⇔∅ ( Lớp 5 chưa học tập hợp rỗng nhưng trong trường hợp này mình không biết làm thế nào cho đúng)

6. I'm fine, thanks you.

* Câu này có 2 cách sửa:(nhưng mình nghĩ lớp 5 chưa học tập hợp rỗng thì nên làm theo cách 2)

- Cách 1:I'm fine, thanks you.⇒∅

- Cách 2:I'm fine, thanks you.⇒ thank

7. She is eleven year old.⇒ years

8. Nam are fine.⇒ is

9. I am Thanh, and This Phong is.⇒ is Phong

10. Hoa and Mai is eleven.⇒are

*Note: ∅ là tập hợp rỗng, trong trường hợp này là chỗ đó sai và bị bỏ trống và thể thêm 1 từ khác vào

# Chúc bạn học tốt!

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen. 

=> -) It isn't a pen

2. Nam and Ba are fine.

=> -) Nam and Ba aren't fine.

3. They are twenty.

=) -) They aren't twenty.

4. I am Thu.

=) Iamnot Thu

5. We are eighteen.

=> -) We'renot eighteen

6. She is Lan.

=> -) She isnot Lan

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

=) What is your name?

2. am/ Lan/ I.

=) Iam Lan

3. Phong/ is/ this?

=) Is this Phong?

4. today/ how/ you/ are?

=) How are you today?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

=) Thank you, we are fine

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

=)  I am Hoa and this is Lan.

7. Ann/ am/ hello/ I.

=) Hello, Iam Ann

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

=)  This is my mum.Her name is Mai .

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

=) they are eighteen years old

10. not/ he/ is/ today/ fine.

=) He is not fine today

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

=) are you

2. I'm fiveteen years old.

=) fifteen

3. My name are Linh.

=) is

4. We am fine , thank you.

=) are

5. I'm Hanh and I am is fine.

=) bỏ

6. I'm fine, thanks you.

=) thank

7. She is eleven year old.

=) years

8. Nam are fine.

=) is

9. I am Thanh, and This Phong is.

=) is Phong

10. Hoa and Mai is eleven.

=) are