Vùng bóng tối là vùng

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

D sai !!!!! 

Chuẩn chx!!!

9 tháng 11 2021

D sai rui

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hèCâu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi làA. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24eCâu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A...
Đọc tiếp

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

3

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

8 tháng 7 2021

1b 2a 3d

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

  A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1 Đối với một dây đàn, khi bấm phím ở các vị trí khác nhau, âm phát ra trầm bổng khác nhau. Tại sao?............................................................................................................................................................................
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1 Đối với một dây đàn, khi bấm phím ở các vị trí khác nhau, âm phát ra trầm bổng khác nhau. Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2 Hãy quan sát một người đàn ông đang lên dây đàn. Nhận xét khi nào thì dây đàn có tần số lớn, khi nào có tần số nhỏ?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3 Trong các chuyển động sau đây: một ôtô đang chạy trên đường, cành cây lay động trong gió nhẹ, một người ngồi trên võng đu đưa, chuyển động của quả lắc đồng hồ treo tường. Chuyển động nào được coi là dao động?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4 Có ý kiến cho rằng, các vật dao động ở tần số từ 20Hz đến 20000Hz mới phát ra được âm thanh. Nếu vật dao động với tần số lớn hơn 20000Hz hoặc nhỏ hơn 20Hz thì không phát ra âm thanh. Theo em, ý kiến trên có đúng không? Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 5 Trong 10 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi dao động của lá thép có phát ra âm thanh hay không? Tai con người có thể cảm nhận được âm thanh do lá thép đó phát ra không? Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

24
20 tháng 10 2021

Sao bn hỏi lắm vậy? 

20 tháng 10 2021

giúp mình với 

undefined

II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1:       Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. góc tạo bới tia SI với mặt gương phẳng bằng 300a.       Hãy vẽ tiếp tia phản xạb.      Tính góc phản...
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1:       Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. góc tạo bới tia SI với mặt gương phẳng bằng 300

a.       Hãy vẽ tiếp tia phản xạ

b.      Tính góc phản xạ

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2:       Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng

a.       Vẽ tia phản xạ

b.      Vẽ một vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ theo phương nằm ngang từ trái sang phải.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3:       Cho 3 chùm tia hội tụ, phân kì, song song lần lượt được chiếu vào gương phẳng (M). Vẽ hình mỗi trường hợp. Dựa vào hình vẽ này, ta có thể rút ra những kết luận gì?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4:       Một gương phẳng đặt trên mặt bàn nằm ngang, gần một bức tường thẳng đứng. Dùng đèn pin chiếu một tia sáng lên gương sao cho tia phản xạ gặp bức tường. Hãy vẽ hai tia tới cho hai tia phản xạ gặp bức tường ở cùng một điểm M.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 5:       Cho gương phẳng (M), tia sáng tới SI đến gương với góc i = 500.

a.       Tính góc hợp bởi tia phản xạ và gương phẳng (M)

b.      Nếu góc tới i = 00, góc phản xạ là bao nhiêu? Từ đó rút ra kết luận gì?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 6:       Cho các hình a, b, c, d hãy:

1.      Vẽ các tia phản xạ (hoặc tia tới)

2.      Xác định độ lớn của góc tới i (hoặc góc phản xạ i’)

 

 

 

 

 

 

 

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 7:       Cho các hình vẽ sau, biết I là điểm tới, SI là tia sáng truyền tới gương phẳng, IR là tia phản xạ trên gương. Hãy:

1.      Vẽ pháp tuyến với gương tại điểm tới

2.      Xác định vị trí của gương

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

7
24 tháng 9 2021

uk bạn

24 tháng 9 2021

giúp mình với

16 tháng 12 2020

Đáp án:

a. S = 68m

b. 34 m

 Giải thích các bước giải:

 a. Quãng đường đi của tiếng vang:

S = v . t= 340/5 = 68m

b. Theo bài âm thanh đi 2 lần mới tới tại ta nên khoảng cách từ nguôi đó đến vách hang là:

68 ÷ 2 = 34m

Câu 1:       Dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đun nóng vật. Giải thích vì sao vật nóng lê?..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2:       Tại sao...
Đọc tiếp

Câu 1:       Dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đun nóng vật. Giải thích vì sao vật nóng lê?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2:       Tại sao trong pha đèn pin (đèn ôtô, xe máy) người ta thường dùng gương cầu lõm mà không dùng gương phẳng hay gương cầu lồi?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3:       Chuyện xưa cho rằng: “Nhà bác học Acsimet đã dùng gương cầu lõm lớn tập trung ánh sáng mặt trời để đốt cháy chiến thuyền giặc”. Acsimet đã dựa vào tính chất nào của gương?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

            

1
9 tháng 10 2021

giúp mình với 

undefinedundefined

Câu 41: Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt.   A. Quốc Tử Giám.   B. Văn Miếu.   C. Chùa Trấn Quốc.   D. Chùa Một Cột.Câu 42: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân kiến nhà Lý sụp đổ?   A. Chính quyền không chăm lo đến đời sông nhân dân, quan lại ăn chơi sa đọa.   B. Hạn hán, lụt lội, mất mùa liên tiếp xảy ra, đời sống nhân dân cực...
Đọc tiếp

Câu 41: Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt.

   A. Quốc Tử Giám.

   B. Văn Miếu.

   C. Chùa Trấn Quốc.

   D. Chùa Một Cột.

Câu 42: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân kiến nhà Lý sụp đổ?

   A. Chính quyền không chăm lo đến đời sông nhân dân, quan lại ăn chơi sa đọa.

   B. Hạn hán, lụt lội, mất mùa liên tiếp xảy ra, đời sống nhân dân cực khổ. Khởi nghĩa nông dân nổ ra ở khắp nơi.

   C. Quân Tống tiến công xâm lược nước ta và lật đổ nhà Lý.

   D. Các thế lực phong kiến địa phương nổi dậy chống lại triều đình.

Câu 43: Nhà Trần được thành lập năm bao nhiêu?

   A. Năm 1225.

   B. Năm 1226.

   C. Năm 1227.

   D. Năm 1228.

Câu 44: Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là chế độ gì?

   A. Chế độ Thái thượng hoàng.

   B. Chế độ lập Thái tử sớm.

   C. Chế độ nhiều Hoàng hậu.

   D. Chế độ Nhiếp chính vương.

Câu 45: Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào?

   A. Trung ương tập quyền.

   B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.

   C. Vua nắm quyền tuyệt đối.

   D. Phong kiến phân quyền.

Câu 46: Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển sản xuất?

   A. Tích cực khai hoang.

   B. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

   C. Lập điền trang.

   D. Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

Câu 47: Quân đội nhà Trần được tổ chức theo chủ trương nào?

   A. Lực lượng càng đông càng tốt.

   B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.

   C. Chỉ tuyển chọn những người thật tài giỏi.

   D. Chỉ sử dụng quân đội của các vương hầu họ Trần.

Câu 48: Điền trang là gì?

   A. Đất của công chúa, phò mã, vương hầu do nông nô khai hoang mà có.

   B. Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.

   C. Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.

   D. Là ruộng đất công của Nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.

Câu 49: Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào?

   A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ.

   B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành.

   C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển.

   D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương.

Câu 50: Các xưởng thủ công nhà nước không sản xuất những mặt hàng gì?

   A. Chế tạo vũ khí, đóng thuyền.

   B. Khai thác vàng, đúc đồng.

   C. Đồ tơ lụa, quần áo cho vua quan.

   D. Đúc tiền.

Câu 51 : Bộ luật nào được ban hành dưới thời Trần?

   A. Hình thư

   B. Hình luật

   C. Luật Hồng Đức

   D. Hoàng Việt luật lệ

Câu 52: Trong xã hội thời Trần tầng lớp thấp kém nhất là:

   A. Nông dân.

   B. Thợ thủ công.

   C. Nô tì, nông nô.

   D. Thương nhân.

Câu 53: Tình hình Nho giáo thời Lý như thế nào?

   A. Nho giáo không phát triển.

   B. Nho giáo trở thành quốc giáo.

   C. Nho giáo phát triển.

   D. Nho giáo bị hạn chế.

Câu 54: Tình hình Phật giáo dưới thời Trần như thế nào?

   A. Vẫn phát triển nhưng không bằng thời Lý.

   B. Thời Trần Phật giáo trở thành quốc giáo.

   C. Phật giáo suy yếu nhanh chóng.

   D. Nhà Trần cấm truyền bá đạo Phật.

Câu 55: Tình hình văn học chữ Hán và văn học chữ Nôm dưới thời Trần như thế nào?

   A. Văn học chữ Hán suy tàn, văn học chữ Nôm phát triển mạnh mẽ.

   B. Cả văn học chữ Hán và văn học dân gian đều phát triển mạnh mẽ.

   C. Cả văn học chữ Hán và văn học dân gian đều không phát triển.

   D. Văn học chữ Hán phát triển mạnh mẽ, văn học chữ Nôm bước đầu phát triển.

Câu 56: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là:

   A. Nguyễn Bỉnh Khiêm

   B. Chu Văn An

   C. Nguyễn Đình Chiểu

   D. Lê Quý Đôn

Câu 57: Thái ấp là:

   A. Ruộng đất của nông dân tự do.

   B. Ruộng đất của địa chủ.

   C. Phần đất đai vua ban cho quý tộc, vương hầu.

   D. Ruộng đất do vương hầu, quý tộc chiêu tập dân nghèo khai hoang.

Câu 58: Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì:

   A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA.

   B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á.

   C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định.

   D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới.

Câu 59: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp thời Trần phát triển mạnh sau chiến thắng chống xâm lược Mông Nguyên là:

   A. quý tộc nhà Trần tăng cường chiêu tập dân nghèo khai hoang, lập điền trang.

   B. đất nước hòa bình.

   C. nhà nước có chính sách khuyến khích sản xuất, mở rộng diện tích trồng trọt.

   D. nhân dân phấn khởi sau chiến thắng ngoại xâm.

Câu 60: Tầng lớp bị trị đông đảo nhất trong xã hội thời Trần là:

   A. nô tì.

   B. thợ thủ công.

   C. nông dân cày ruộng đất công của làng xã.

   D. nông dân tự do.

5
2 tháng 1 2022

cô giao bài nhiều với em phải ôn các anh guip em

2 tháng 1 2022

câu 41 : A 

15 tháng 12 2020

           Bài làm :

a+b) Tự vẽ

c) Góc đó là : SIR = 2i = 2.50 = 100o

d) Theo tính chất đối xứng của gương phẳng thì SI = SI'

Vì  SI=IR nên SI+IR=S'I+IR

S'I là đường kéo dài của tia phản xạ IR nên S'R là đường thẳng nên nó sẽ ngắn nhất

II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1:       Hãy vẽ vùng đặt mắt trước gương để mắt có thể thấy ảnh của các vật sáng trong hình...
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1:       Hãy vẽ vùng đặt mắt trước gương để mắt có thể thấy ảnh của các vật sáng trong hình sau:

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2:       Cho hình vẽ:

a.       Trình bày cách vẽ từ A một tia tới gương rồi phản xạ qua B

b.      Lấy J là một điểm bất kì trên gương, chứng minh rằng đường đi của tia sáng trong câu a luôn nhò hơn tổng các đoạn thẳng AJ + JB

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3:       Cho hai gương phẳng vuông góc với nhau và quay mặt phản xạ vào nhau như hình vẽ:

a.       Trình bày cách vẽ từ A một tia tới gương 1, phản xạ rồi tới gương 2 và đi qua B

b.      Lấy I và J là hai điểm bất kì trên gương 1 và gương 2, chứng minh rằng đường đi của tia sáng trong câu a luôn nhỏ hơn tổng AI + IJ + JB

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4:       Cho hai gương G1 và G2 tạo với nhau một góc nhọn, A và B là hai điểm bất kì nằm trong khoảng giữa hai gương. Hãy vẽ từ A một tia sáng đến phản xạ trên gương này, tới gương kia và qua B trong hai trường hợp sau:

a.       Tia sáng từ A tới gương G­1 trước

b.      Tia sáng từ A tới gương G2 trước.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. .......................

            

1
9 tháng 10 2021

giúp mình vớ

undefined