Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a) \(\dfrac{-7}{-13}=\dfrac{7}{13}\) là số hưu tỉ dương
b) \(\dfrac{2}{-17}=-\dfrac{2}{17}\) là số hưu tỉ âm
c) \(-\dfrac{-6}{5}=\dfrac{6}{5}\) là số hưu tỉ dương
Bài 3:
a) \(-2\dfrac{1}{4}=-\left(2+\dfrac{1}{4}\right)=-\dfrac{9}{4}\)
b) \(6\dfrac{2}{3}=6+\dfrac{2}{3}=\dfrac{20}{3}\)
c) \(-3\dfrac{1}{4}=-\left(3+\dfrac{1}{4}\right)=-\dfrac{13}{4}\)
a: \(x^2+y^2>=2xy\)
=>\(x^2-2xy+y^2>=0\)
=>\(\left(x-y\right)^2>=0\)(luôn đúng)
b: \(x^2+4xy>=-4y^2\)
=>\(x^2+4xy+4y^2>=0\)
=>\(\left(x+2y\right)^2>=0\)(luôn đúng)
c: \(2\left(x^2+y^2\right)>=\left(x+y\right)^2\)
=>\(2x^2+2y^2-x^2-2xy-y^2>=0\)
=>\(x^2-2xy+y^2>=0\)
=>\(\left(x-y\right)^2>=0\)(luôn đúng)
d: A={11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
A={x\(\in\)N|11<=x<=20}
Số phần tử của tập hợp A là 20-11+1=20-10=10(phần tử)
e: D={10;11;12;13;14;15}
D={x\(\in\)N|9<x<=15}
D có 15-10+1=5+1=6 phần tử
f: F={1;2;3;...;30}
F={x\(\in Z^+\)|x<=30}
Số phần tử của tập hợp F là 30-1+1=30(phần tử)
g: G={x\(\in\)N|x>5}
G={6;7;8;...}
G có vô số phần tử
h: C={18;19;...;100}
C={x\(\in\)N|18<=x<=100}
Số phần tử của tập hợp C là 100-18+1=83(phần tử)
i: B={102;105;...;999}
B={x\(\in\)N|100<=x<=999;x\(⋮\)3}
Số phần tử của tập hợp B là \(\left(999-102\right):3+1=300\)(phần tử)
a: 2a+3>2b+3
=>2a>2b
=>a>b
b: -3a-1>=-3b-1
=>\(-3a>=-3b\)
=>3a<=3b
=>a<=b
c: 5-2a<5-a-b
=>5-2a+a<5-b
=>5-a<5-b
=>a-5>b-5
=>a>b
quan trao đổi khí ở động vật là bề mặt cơ thể, mang, hệ thống ống khí, phổi.
Cơ quan trao đổi khí ở thực vật là tất cả các bộ phận có khả năng thấm khí của cơ thể. Tuy nhiên, trao đổi khí giữa cơ thể thực vật với môi trường chủ yếu thông qua các khí khổng ở lá và bì khổng (lỗ vỏ) ở thân cây.
+ So sánh sự trao đổi khí ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật:
• Giống nhau: Lấy O2 và thải CO2
• Khác nhau:
- Trao đổi khí giữa cơ thể thực vật với môi trường được thực hiện chủ yếu thông qua các khí khổng ở lá và bì khổng ở thân cây. Động vật trao đổi khí với môi trường xung quanh nhờ cơ quan hô hấp, đó là bề mặt cơ thể, hệ thống ống khí, mang, phổi.
- Động vật chỉ trao đổi khí với môi trường nhờ quá trình hô hấp (lấy khí O2, thải khí CO2). Thực vật trao đổi khí với môi trường nhờ cả hô hấp (lấy khí O2, thải khí CO2) và quang hợp (lấy khí CO2, thải khí O2)
a: 2<3
=>\(2+8,5\cdot6< 3+8,5\cdot6\)
b: 2<3
=>\(\sqrt{2}< \sqrt{3}\)
=>\(-\sqrt{2}>-\sqrt{3}\)
=>\(30-\sqrt{2}>30-\sqrt{3}\)
c:
Vì 3>2
nên \(3\sqrt{3}>3\sqrt{2}\)
=>\(-3\sqrt{3}< -3\sqrt{2}\)
mà 35<36
nên \(35-3\sqrt{3}< 36-3\sqrt{2}\)
1. Made
2. Had
3. Bought
4. Taught
5. Drank
6. Lost
7. Fed
8. Went
9. Won
10. Saw
11. Did
12. Studied
13. Helped
14. Looked
15. Washed
1. I maked/ made a cake for my son.
2. We had/ haved a big house near the bridge.
3. They buyed/ bought a new car.
4. I taught/ thought last year.
5. Susan drunk/ drank a cup of coffee.
6. She loosed/ lost her key yesterday.
7. My father feed/ fed the dog.
8. We goed/ went to the cinema last Sunday.
9. She win/ won a gold medal.
10. My mother see/ saw her best friend at the café.
11. He done/ did her homework.
12. I studied/ studies hard for my English exam.
13. They help/ helped the old man to cross the street yesterday.
14. Lora looked/ look at the man carefully.
15. Sarah washes/ washed her hair two days ago.
13: \(x^3-6x^2+12x-8\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2-2^3\)
\(=\left(x-2\right)^3\)
14: \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3\)
16: \(x^{10}-1=\left(x^5-1\right)\left(x^5+1\right)=\left(x-1\right)\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\left(x+1\right)\left(x^4-x^3+x^2-x+1\right)\)
17: \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
18: \(4x^2-25=\left(2x\right)^2-5^2=\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)\)
19: \(x^4-y^4=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)\)
20: \(9x^2+6xy+y^2=\left(3x\right)^2+2\cdot3x\cdot y+y^2=\left(3x+y\right)^2\)
21: \(6x-9-x^2=-\left(x^2-6x+9\right)\)
\(=-\left(x^2-2\cdot x\cdot3+3^2\right)\)
\(=-\left(x-3\right)^2\)
22: \(x^2+4xy+4y^2=x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2=\left(x+2y\right)^2\)
23: \(\left(x+y\right)^2-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x+y-x+y\right)\left(x+y+x-y\right)\)
\(=2x\cdot2y=4xy\)
24: \(\left(x+y+z\right)^2-4z^2\)
\(=\left(x+y+z\right)^2-\left(2z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-2z\right)\left(x+y+z+2z\right)\)
\(=\left(x+y-z\right)\left(x+y+3z\right)\)
25: \(\left(3x+1\right)^2-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(3x+1-x-1\right)\left(3x+1+x+1\right)\)
\(=2x\left(4x+2\right)=4x\left(2x+1\right)\)
26: \(x^3y^3+125=\left(xy\right)^3+5^3\)
\(=\left(xy+5\right)\left(x^2y^2-5xy+25\right)\)
27: \(8x^3-y^3-6xy\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)-6xy\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2-6xy\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2-4xy+y^2\right)=\left(2x-y\right)^3\)
28: \(\left(3x+2\right)^2-2\left(x-1\right)\left(3x+2\right)+\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(3x+2-x+1\right)^2\)
\(=\left(2x+3\right)^2\)
a: \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}>=2\cdot\sqrt{\dfrac{x}{y}\cdot\dfrac{y}{x}}=2\)
b: \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}>=\dfrac{4}{x+y}\)
=>\(\dfrac{x+y}{xy}>=\dfrac{4}{x+y}\)
=>\(\left(x+y\right)^2>=4xy\)
=>\(x^2+2xy+y^2-4xy>=0\)
=>\(x^2-2xy+y^2>=0\)
=>\(\left(x-y\right)^2>=0\)(luôn đúng)