Em hãy nêu cách viết công thức hóa học và viết công thức hóa học của các chất: đồng,sắt,helium,carbon,mathane,muối ăn,calcium carbonate,copper sulfate.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Cách đặt tên: mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái, chữ cái đầu viết dạng in hoa, chữ cái sau viết dạng thường
-Kí hiệu của các nguyên tố hóa học được sử dụng để biểu diễn một nguyên tố hóa học và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó
Cấu hình X: 1s22s22p1
=> X có 5e => STT ô thứ 5, chu kì 2, nhóm IIIA
a. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương phẳng được vẽ đối xứng với vật qua gương phẳng.
Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
- Ảnh ảo, không hứng được trên màn
- Độ lớn ảnh bằng độ lớn vật
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương
a. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương phẳng được vẽ đối xứng với vật qua gương phẳng.
Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
- Ảnh ảo, không hứng được trên màn
- Độ lớn ảnh bằng độ lớn vật
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương
Tốc độ khi lên dốc:
km/h
Tốc độ khi xuống dốc:
km/h
Độ dài cung đường trên là:
km
= 30 min = 1/2 h ;
= 60 km/h ; = 10 min = h
= 10 min = h ;
= ? (km)
Giải:
Tốc độ khi lên dốc:
km/h
Tốc độ khi xuống dốc:
km/h
Độ dài cung đường trên là:
km
`#3107.101107`
`-` Tên nguyên tố: Hydrogen
`-` KHHH: H
___
`-` Tên nguyên tố: Nitrogen
`-` KHHH: N
___
`-` Tên nguyên tố: Sodium
`-` KHHH: Na
___
`-` Tên nguyên tố: Argon
`-` KHHH: Ar.
đồng: Cu
sắt: Fe
helium:He
carbon: C
mathane: CH4
muối ăn: NaCl
calcium carbonat: CaCO3
copper sulfate: CuSO4
đồng: Cu
sắt: Fe
helium:He
carbon: C
mathane: CH4
muối ăn: NaCl
calcium carbonat: CaCO3
copper sulfate: CuSO4