Use the words given to make sentences. Do not change the order of the words. Use the past simple tense
He / prepare / dinner / last night
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. to go (Cô ấy dù sao cũng đã quyết định đến buổi hòa nhạc.)
2. reading (Tôi thích đọc những cuốn tiểu thuyết bí ẩn trong thời gian rảnh.)
3. to help (Anh ấy đã hứa sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà.)
4. talking (Họ đã tránh nói về chủ đề khó diễn đạt.)
5. to travel (Cô ấy đang lên kế hoạch đi tới Nhật Bản vào năm sau.)
6. eating (Chúng tôi đã hoàn thành bữa tới ngay trước khi bộ phim bắt đầu.)
7. taking (Anh ấy đã đề nghị nghỉ ngơi và đi dạo.)
8. to lock (Tôi đã quên không khóa cánh cửa khi ra khỏi nhà vào sáng nay.)
9. to buy (Họ không thể chi trả cho một chiếc xe mới vào lúc này.)
10. telling (Tôi đã hối hận khi kể cho cô ấy sự thật về sự kiên.)
1. listen
2. go
3. get
4. live
5. brush
6. wash
7. have
8. has
Which class are you in?
How many rooms does your house have?
How many people are there in your family?
Where is your house?
What time is it?
Which class are you in?
- I'm in class 6/1
How many rooms does your house have?
- My house has three rooms.
How many people are there in your family?
- There are five people in my family.
Where is your house?
- My house is in the city.
What time is it?
- It's half past nine.
\(#FallenAngel\)
1D
Âm 1 còn lại âm 2
2A
Âm 1 còn lại âm 2
3B
Âm 3 còn lại âm 1
4C
Âm 1 còn lại âm 2
5B
Âm 2 còn lại âm 3
He prepared dinner last night.