Câu 17: Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP/ người một số nước châu Á năm 2017
Quốc gia | Nhật Bản | Cô - oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Thái Lan | Lào | Việt Nam |
GDP/người ( USD) | 38.428 | 29.040 | 29743 | 8827 | 6594 | 2457 | 2389 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) các nước châu Á?
A. Cột. C. Miền.
B. Tròn. D.Đường
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau:
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Diện tích (nghìn/km2) | 11762 | 4489 | 4495 | 4402 | 7016 |
Dân số năm 2017 (triệu người) | 1625 | 1885 | 644 | 71 | 269 |
Tính mật độ dân số của khu vực Đông Á và Nam Á năm 2017 lần lượt là?
A. 135 người/km2 và 417 người/km2
B. 136 người/km2 và 418 người/km2
C. 137 người/km2 và 419 người/km2
D. 138 người/km2 và 420 người/km2
Câu 19: Quốc gia Đông Á có dân số đông nhất thế giới là
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ. D. Liên Bang Nga.
Câu 20: Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?
A. Con người.
B. Khoa học – công nghệ.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 21: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 22: Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 23: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 24: Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm
A. sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang.
B. sông Ô-bi, Lê-na, A-mua.
C. sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang.
D. sông Nin, sông Ấn, sông Hằng.
Câu 25: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là
A. Triều Tiên. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 26: Mang lại lượng mưa lớn cho phần đất liền của Đông Á là
A. gió mùa tây bắc.
B. gió mùa đông nam.
C. gió tây bắc.
D. gió mùa tây nam.
Câu 27: Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm.
B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.
C. thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc.
D. cảnh quan núi cao.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm
(Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2014 |
Xuất khẩu | 39,3 | 53,5 | 51,4 | 54,5 |
Nhập khẩu | 60,7 | 46,5 | 48,6 | 45,5 |
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Câu 29: Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc là gì?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.
C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.
D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
Câu 30: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân.
B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.
D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới.
Câu 31: Các quốc gia nào dưới đây thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á?
A. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.
Câu 32: Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.
Câu 33: Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Trung Á.
C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
Câu 34: Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.
C. thảo nguyên khô, hoang mạc.
D. cảnh quan núi cao và xavan.
Câu 35: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan.
B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam.
D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 36: Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 37: Phía tây Trung Quốc có dạng địa hình chủ yếu nào dưới đây?
A. Các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa lớn.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng lớn.
D. Dải đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển phía Đông.