K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11

NHỚ TÍCH CHO MÌNH NHA.^^ MK CẢM ƠN NHIỀU.

Câu hoàn chỉnh bằng tiếng Việt là:

There were so many thieves who stole money from the streets that people stayed in their homes as much as possible.

CÂU NGHĨA LÀ:Đã có rất nhiều tên trộm ăn cắp tiền trên đường phố đến nỗi người ta ở trong nhà của mình càng nhiều càng tốt.

27 tháng 11

There were so many thieves who stole money from the streets that people stayed in their homes as much as possible.

CÂU NGHĨA LÀ:Đã có rất nhiều tên trộm ăn cắp tiền trên đường phố đến nỗi người ta ở trong nhà của mình càng nhiều càng tốt.

27 tháng 11

`-` Ta có `2` cách để trả lời `:`

`1` Yes, I want to study abroad in the future because I want to interact and connect with friends abroad and I also want to experience studying at some national schools to know my advantages and disadvantages in studying.

`2` No, I don't want to study abroad in the future because I think it's very expensive and I don't have enough money to study.

28 tháng 11

1 B

2 B

3 A

4 B

28 tháng 11

1 natural

2 characters

3 original

4 performance

5 musician

6 success

8 artists

9 necessity 

27 tháng 11

Dưới đây là danh sách 30 danh từ không đếm được mà học sinh lớp 6 thường học:

tick ✅ cho mk nhas

 

  1. Water (nước)

  2. Air (không khí)

  3. Rice (gạo)

  4. Sugar (đường)

  5. Salt (muối)

  6. Coffee (cà phê)

  7. Tea (trà)

  8. Milk (sữa)

  9. Bread (bánh mì)

  10. Cheese (phô mai)

  11. Money (tiền)

  12. Information (thông tin)

  13. Advice (lời khuyên)

  14. News (tin tức)

  15. Homework (bài tập về nhà)

  16. Furniture (nội thất)

  17. Luggage (hành lý)

  18. Equipment (thiết bị)

  19. Clothing (quần áo)

  20. Music (âm nhạc)

  21. Progress (tiến bộ)

  22. Traffic (giao thông)

  23. Health (sức khỏe)

  24. Knowledge (kiến thức)

  25. Ice (đá)

  26. Oil (dầu)

  27. Fruit (trái cây)

  28. Wood (gỗ)

  29. Sand (cát)

  30. Weather (thời tiết)

28 tháng 11

Water

Air

Sand

Light

Rice

Smoke

Thunder

Blood

Foam

Time

Experience

Light

Sound

Salt

Sugar

Tea

Money

Milk

Ink

Beef

Lemonade

Orange juice

Cheese

Soup

Butter

Honey

Chocolate

History

Black pepper (hạt tiêu)

Bread

By : Lê Tuyến Nam

28 tháng 11

wakes up

walks

studies

flies

does

reads

writes

gives

watches

cries

drinks

plays

sits

tities

enjoys

works

28 tháng 11

1 Gifted

2 facilities

3 activities

4 entrance

5 midterm tests

Terminal 1: Use the correct form of verbs 1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it                                                           2. It is a school thing, you can use it to drawn                                                                      3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV           4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose                                                              5. This...
Đọc tiếp

Terminal 1:

Use the correct form of verbs

1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it                                                          

2. It is a school thing, you can use it to drawn                                                                     

3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV          

4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose                                                             

5. This is water and comes from clouds                                                                               

6. This is a place, you come there to study everyday                                                           

Terminal 2:

1. Every Monday, Sally (drive) ______ her kids to football practice.   

2. Be quiet! John (sleep) _______

3. Don't forget to take your umbrella. It (rain) ________

4. She always (get) _______ up early

5. I'm sorry I can't hear what you (say) ________ because everybody

6. Jane (go) _______ to bed at 10 o'clock on weekdays.

7. Our train (leave) ________ at 9.25

8. The bus sometimes (arrive) _______ in the morning.

9. Archie (not use) _______ his computer at the moment.

10. My sister (study) _______ in the living room now.

2
28 tháng 11

1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it         

=> banana                                                

2. It is a school thing, you can use it to drawn           

=> pencil                                                         

3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV     

=> eyes    

4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose         

=> elephant                                                   

5. This is water and comes from clouds             

=> rain

6. This is a place, you come there to study everyday         

=> school  

28 tháng 11

Terminal 2:

1. Drives

2. Is sleeping

3. Is raining

4. Gets

5. Said

6. Goes

7. Leaving ( vì đây chỉ tương lai gần có thể xảy ra, nhất định đã đc bố trí, bàn bạc, tôi ko chắc nhé)

8. Arrives

9. Isn't using

10. Is studying

27 tháng 11

1. C

2. A

3. Đề sai (A, D đọc là /jʊər/ ; B, C đọc là /ʊə/)

4. C

5. D

27 tháng 11

help me