write an email to your friend giving some information about renewable energy in your country ( 100 words )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NHỚ TÍCH CHO MÌNH NHA.^^ MK CẢM ƠN NHIỀU.
Câu hoàn chỉnh bằng tiếng Việt là:
There were so many thieves who stole money from the streets that people stayed in their homes as much as possible.
CÂU NGHĨA LÀ:Đã có rất nhiều tên trộm ăn cắp tiền trên đường phố đến nỗi người ta ở trong nhà của mình càng nhiều càng tốt.
There were so many thieves who stole money from the streets that people stayed in their homes as much as possible.
CÂU NGHĨA LÀ:Đã có rất nhiều tên trộm ăn cắp tiền trên đường phố đến nỗi người ta ở trong nhà của mình càng nhiều càng tốt.
`-` Ta có `2` cách để trả lời `:`
`1` Yes, I want to study abroad in the future because I want to interact and connect with friends abroad and I also want to experience studying at some national schools to know my advantages and disadvantages in studying.
`2` No, I don't want to study abroad in the future because I think it's very expensive and I don't have enough money to study.
1 natural
2 characters
3 original
4 performance
5 musician
6 success
8 artists
9 necessity
Dưới đây là danh sách 30 danh từ không đếm được mà học sinh lớp 6 thường học:
tick ✅ cho mk nhas
-
Water (nước)
-
Air (không khí)
-
Rice (gạo)
-
Sugar (đường)
-
Salt (muối)
-
Coffee (cà phê)
-
Tea (trà)
-
Milk (sữa)
-
Bread (bánh mì)
-
Cheese (phô mai)
-
Money (tiền)
-
Information (thông tin)
-
Advice (lời khuyên)
-
News (tin tức)
-
Homework (bài tập về nhà)
-
Furniture (nội thất)
-
Luggage (hành lý)
-
Equipment (thiết bị)
-
Clothing (quần áo)
-
Music (âm nhạc)
-
Progress (tiến bộ)
-
Traffic (giao thông)
-
Health (sức khỏe)
-
Knowledge (kiến thức)
-
Ice (đá)
-
Oil (dầu)
-
Fruit (trái cây)
-
Wood (gỗ)
-
Sand (cát)
-
Weather (thời tiết)
Water
Air
Sand
Light
Rice
Smoke
Thunder
Blood
Foam
Time
Experience
Light
Sound
Salt
Sugar
Tea
Money
Milk
Ink
Beef
Lemonade
Orange juice
Cheese
Soup
Butter
Honey
Chocolate
History
Black pepper (hạt tiêu)
Bread
By : Lê Tuyến Nam
wakes up
walks
studies
flies
does
reads
writes
gives
watches
cries
drinks
plays
sits
tities
enjoys
works
1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it
=> banana
2. It is a school thing, you can use it to drawn
=> pencil
3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV
=> eyes
4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose
=> elephant
5. This is water and comes from clouds
=> rain
6. This is a place, you come there to study everyday
=> school
Terminal 2:
1. Drives
2. Is sleeping
3. Is raining
4. Gets
5. Said
6. Goes
7. Leaving ( vì đây chỉ tương lai gần có thể xảy ra, nhất định đã đc bố trí, bàn bạc, tôi ko chắc nhé)
8. Arrives
9. Isn't using
10. Is studying
1. C
2. A
3. Đề sai (A, D đọc là /jʊər/ ; B, C đọc là /ʊə/)
4. C
5. D