Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Xét dấu của tam thức bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=−x2+1 có đồ thị như hình dưới đây:
Hoàn thành bảng xét dấu sau đây của f(x):
x | −∞ | +∞ | |||||||
−x2+1 |
Câu 2 (1đ):
Tam thức bậc hai −x2+5x−6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A
x∈(2;+∞).
B
x∈(−∞;2).
C
x∈(2;3).
D
(3;+∞).
Câu 3 (1đ):
Tam thức bậc hai f(x)=x2+(5−1)x−5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A
x∈(−5;+∞)
B
x∈(−5;1)
C
x∈(−∞;−5)∪(1;+∞).
D
x∈(−∞;1).
Câu 4 (1đ):
Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x2−7x−9 nhận giá trị âm là
6.
3.
4.
5.
Câu 5 (1đ):
Tam thức bậc hai f(x)=x2+(1−3)x−8−53 luôn
A
âm với mọi x∈R.
B
dương với mọi x∈R.
C
âm với mọi x∈(−∞;1).
D
âm với mọi x∈(−2−3;1+23).
Câu 6 (1đ):
Cho f(x)=x2−4x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
f(x)≥0, ∀x∈(−∞;1)∪(3;+∞).
B
f(x)>0, ∀x∈[1;3].
C
f(x)<0, ∀x∈(−∞;1]∪[3;+∞).
D
f(x)≤0, ∀x∈[1;3].
Câu 7 (1đ):
Các giá trị của m để tam thức f(x)=x2−(m+2)x+8m+1 đổi dấu hai lần là
A
m>0.
B
m<0 hoặc m>28.
C
0<m<28.
D
m≤0 hoặc m≥28.
Câu 8 (1đ):
Phương trình 2x2−(m2−m+1)x+2m2−3m−5=0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
A
m≤−1 hoặc m≥25.
B
−1<m<25.
C
m<−1 hoặc m>25.
D
−1≤m≤25.
Câu 9 (1đ):
Phương trình (m2−3m+2)x2−2m2x−5=0 có hai nghiệm trái dấu khi
A
m∈∅.
B
{m=1m=2.
C
m∈(1;2)
D
m∈(−∞;1)∪(2;+∞).
Câu 10 (1đ):
Tam thức f(x)=mx2−mx+m+3 âm với mọi x khi
A
m∈(−∞;−4]∪[0;+∞).
B
m∈(−∞;−4).
C
m∈(−∞;−4]∪(0;+∞).
D
m∈(−∞;−4].
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây