Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai SVIP
Cho hàm số y=f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như hình dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Cho f(x)=ax2+bx+c với a=0 và Δ=b2−4ac.
Điền vào các ô trống để được các khẳng định đúng:
1) Nếu Δ
- =
- >
- <
2) Nếu Δ=0 thì f(x)
- trái dấu
- cùng dấu
3) Nếu Δ>0 thì:
f(x) cùng dấu với a khi x nằm
- ngoài
- trong
f(x) trái dấu với a khi x nằm
- trong
- ngoài
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a=0). Điều kiện để f(x)<0, ∀x∈R là
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a=0) có Δ=b2−4ac<0. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Cho các tam thức f(x)=2x2−3x+4; g(x)=−x2+3x−4 và h(x)=4−3x2. Số tam thức đổi dấu trên R là
Tam thức f(x)=3x2+2(2m−1)x+m+4 dương với mọi x khi
Tam thức f(x)=−2x2+(m−2)x−m+4 không dương với mọi x khi
Tam thức f(x)=x2−(m+2)x+8m+1 không âm với mọi x khi
Tam thức f(x)=(m+2)x2+2(m+2)x+m+3 không âm với mọi x khi
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình −x2+(2m−1)x+m<0 có tập nghiệm S=R là
Tam thức f(x)=(m2+2)x2−2(m+1)x+1 dương với mọi x khi
Cho bảng xét dấu của tam thức f(x)=ax2+bx+c với a=0:
Tập hợp tất cả các giá trị x để f(x)>0 là
Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai y=f(x)=ax2+bx+c với a=0 như sau:
Tập hợp các giá trị của x để f(x)≥0 là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây