Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
table.center1 {
margin-left:auto;
margin-right:auto;
}
1. Các bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối: \(\left|A\right|=\left\{{}\begin{matrix}A\quad\text{nếu }A>0\\-A\quad\text{nếu }A< 0\end{matrix}\right..\)
Bảng dưới nêu một số bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Điều kiện | Nội dung |
\(\left|x\right|\ge0;\left|x\right|\ge x;\left|x\right|\ge-x\) | |
$a>0$ | \(\left|x\right|\le a\Leftrightarrow-a\le x\le a\) |
\(\left|x\right|\ge a\Leftrightarrow x\le-a\) hoặc \(x\ge a\) | |
\(\left|a\right|-\left|b\right|\le\left|a+b\right|\le\left|a\right|+\left|b\right|\) |
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Hoàn thành các mệnh đề tương đương sau:
∣x∣<6⇔ ;
∣x∣>6⇔ .
x>6 hoặc x<−6 x>6 −6<x<6 x<−6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x?
∣x∣2>x2.
∣x∣>−x.
∣x∣>x.
∣x∣≥x.
Câu 3 (1đ):
Cho hai số thực tùy ý a,b. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
∣a+b∣=∣a∣+∣b∣
∣a+b∣≤∣a∣+∣b∣
∣a+b∣≥∣a∣+∣b∣
Câu 4 (1đ):
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x?
∣x∣2>x2.
∣x∣>−x.
∣x∣>x.
∣x∣≥x.
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây