Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập về bất đẳng thức SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
table.center1 {
margin-left:auto;
margin-right:auto;
}
1. Khái niệm bất đẳng thức
Bất đẳng thức là một mệnh đề có dạng "$a>b$" hoặc "$a<b$".
+) Mệnh đề "\(a< b\Rightarrow c< d\)" đúng thì bất đẳng thức \(c< d\) được gọi là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức \(a< b\).
+) Nếu bất đẳng thức \(c< d\) được gọi là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức \(a< b\) và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là \(a< b\Leftrightarrow c< d\).
2. Tính chất của bất đẳng thức
Điều kiện | Nội dung | Tên gọi |
$a<b$ và $b<c$ ⇒ $a<c$ | Bắc cầu | |
$a<b$ ⇔ $a + c < b+c$ | Cộng hai vế bất đẳng thức với một số | |
$c>0$ | $a<b$ ⇔ $ac < bc$ | Nhân hai vế bất đẳng thức với một số |
$c<0$ | $a<b$ ⇔ $ac > bc$ | |
$a<b$ và $c<d$ ⇒ $a+c < b+d$ | Cộng hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều | |
$a>0,c>0$ | $a<b$ và $c<d$ ⇒ $ac < bd$ | Nhân hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều |
$n \in \mathbb{N}^*$ | \(a< b\Leftrightarrow a^{2n+1}< b^{2n+1}\) | Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa |
\(0< a< b\Leftrightarrow a^{2n}< b^{2n}\) | ||
$a>0$ | \(a< b\Leftrightarrow\sqrt{a}< \sqrt{b}\) | Khai căn hai vế của một bất đẳng thức |
\(a< b\Leftrightarrow\sqrt[3]{a}< \sqrt[3]{b}\) |
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)−5>−425. |
|
−2≤−3. |
|
3,25<4. |
|
Câu 2 (1đ):
Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống để được các bất đẳng thức đúng.
a) 22
|
b) 34
|
c) 3+22
|
d) a2+1
|
Câu 3 (1đ):
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a+b<c+d ⇒ b<d và a<c |
|
a<c và b<d ⇒ a+b<c+d |
|
Câu 4 (1đ):
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)x+y>−1⇔(x+y)2>(−1)2. |
|
x+y>−1⇔(x+y)3>(−1)3. |
|
Câu 5 (1đ):
Những mệnh đề dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)(−2)100>(−3)100 |
|
−2<−3 |
|
3−2<3−3 |
|
(−2)101<3101 |
|
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây