Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàm số lũy thừa (Phần 2) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Ứng với công thức y′=(uα)′=α.uα−1 thì hàm số y=(2x2−3x+4)41 có biểu thức tương ứng với u và số mũ α lần lượt là
2x2−3x+4 và 41.
41 và 2x2−3x+4 .
(2x2−3x+4)′ và 41.
Câu 2 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=2x2−3x+4 là
y′=4x2−3x+4.
y′=4x−3.
y=2x−3.
y′=2x−3.
Câu 3 (1đ):
Giá trị của y′=α.xα−1 khi x>0 và α>0 nhận
Giá trị dương.
Giá trị âm.
Giá trị chưa xác định.
Bằng 0.
Câu 4 (1đ):
trên khoảng (0;+∞).
Trong trường hợp số mũ α>0 thì hàm số lũy thừa y=xα sẽ
- là hằng số
- đồng biến
- nghịch biến
Câu 5 (1đ):
Nhận xét nào sau đây đúng về tiệm cận của đồ thị hàm số lũy thừa?
A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi số mũ nguyên dương.
B
Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận khi số mũ nguyên âm.
C
Đồ thị hàm số y=x21 không có tiệm cận.
D
Với mọi số mũ α, đồ thị hàm số y=(x+1)α luôn có tiệm cận ngang.
Câu 6 (1đ):
Cho đồ thị các hàm số y=xa, y=xb, y=xc như hình vẽ. So sánh các giá trị a, b, c.
c>b>a.
a>b>c.
a>c>b.
a<c<b.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- khi vận dụng 2 công thức này Em hãy hoàn
- thành cho thầy ví dụ thứ hai tính đạo
- hàm của hàm số 2 x bình phương trừ 3x +
- 4 tất cả mũ 1,4 trước tiên em hãy tìm
- cho thầy điều thức nào ứng với U con số
- mũ ăn phải là sẽ tương ứng với giá trị
- nào nhất
- Ừ như vậy u sẽ là biểu thức trong ngoặc
- 2 x bình phương trừ 3x + 4 để ngắn gọn
- từ bây giờ thì sẽ gọi đây là u u
- cho con ăn pha Đây là một phần tư sau đó
- áp dụng công thức ta sẽ có một phần tư
- nhân với U mũ 1 - 1/4 là - 3/4 x u phẩy
- kèm chú ý không được quên phần u phải
- này nhá tới đây có em hãy tính nhanh cho
- Thầy U phẩy sẽ có giá trị là bao nhiêu
- anh Thuận trước chúng ta giữ nguyên u
- phải đây sẽ có giá trị là 4x - 3A
- lý do đó chúng ta sẽ nhận thêm với bố đi
- - 3 và để viết một cách đẹp mắt hơn
- tránh sự vụ âm thấy sẽ chuyển thành số
- nguyên dương của Thích lấy đảo pha
- chuyển mũ 3/4 Thành Căn bậc 4 của ung mũ
- 3 như vậy chúng ta có kết quả cho ví dụ
- số 2A
- anh em hãy làm thêm các bài tập tính đạo
- hàm phần này để chúng ta có thể tính
- nhanh nhất và chính xác nhất đạo hàm của
- hàm số lũy thừa nhá Ừ
- Ừ từ công thức tính đạo hàm này chúng ta
- sẽ đi khảo sát hàm số lũy thừa
- A và tập khảo sát của chúng ta vẫn là
- khoảng từ 0 cho đến dương vô cùng khi đó
- từ công thức tính đạo hàm chúng ta sẽ đi
- xét sự biến thiên của hàm số để biết hàm
- số đồng biến hay nghịch biến chúng ta sẽ
- xem dấu của y phẩy như thế nào
- Đại hội X lớn hơn 0 khi đó giá trị của y
- phẩy sẽ phụ thuộc vào giá trị của Alpha
- và thầy sẽ trên hai trường hợp an pha
- nhỏ hơn 0 và Alpha lớn không khi an pha
- nhỏ còn không thì đi phẩy cũng sẽ nhỏ
- hơn 0 với mọi x thuộc khoảng từ 0 cho
- đến dương vô cùng con Alpha lớn không
- thì phải lúc này sẽ lớn hơn không
- à à
- A và để có thể phải được bảng biến thiên
- thầy sẽ tính thêm một số giới hạn đặc
- biệt với hai trường hợp ăn phở âm và
- Alpha dương như sau với an pha nhỏ hơn
- không thấy có giới hạn chi tiền được
- không cộng và giới hạn khí X Tiến và
- Dương vô cùng của x mũ Alpha lần lượt là
- dương vô cùng và không còn trong trường
- hợp Alpha lớn không thì hai giới hạn này
- sẽ lần lượt là 0 và dưa vô cùng từ đây
- chúng ta sẽ có bảng biến thiên của hàm
- số lũy thừa trong hai trường hợp ăn pha
- như sau với an pha ngọn không do y phẩy
- cũng nhỏ hơn không Chúng ta sẽ có hàm số
- nghịch biến
- thế giới hạn tại không cộng là dương vô
- cùng và giới hạn khí X dần giới dương vô
- cùng là không con trong trường hợp Alpha
- lớn không ta sẽ có y phẩy lúc này mang
- dấu dương và hàm số sẽ đồng biến trên
- khoảng từ 0 cho đến dương vô cùng như
- vậy trên khoảng từ 0 cho đến dương vô
- cùng Alpha ngọn không thì hàm số luôn
- nghịch biến còn Alpha lớn không Thi hàm
- số sẽ luôn đột biến
- khi sex
- ạ và chúng ta sẽ có một số nhận xét về
- tiệm cận của đồ thị hàm số lũy thừa
- trong trường hợp Alpha ngọn không đồ thị
- hàm số sẽ có 2 tiệm cận tiệm cận đứng
- chủ của y và tiệm cận ngang chối còn
- trong trường hợp Alpha Nhỏ đúng không
- thì hàm số sẽ không có tiệm cận nào cả
- ạ sau khi khảo sát sự biến thiên chúng
- ta sẽ có đồ thị của hàm số lũy thừa có
- đặc điểm như sau
- Cho hàm số Mỹ thừa sẽ có đồ thị luôn đi
- qua điểm của tọa độ 1 và cụ thể hơn thầy
- sẽ có hình ảnh đồ thị của một số hàm số
- lũy thừa với các số mũ tiêu biểu như sau
- bơi số mũ mà lớn hơn 1 ta sẽ có hình
- dạng đồ thị như đường màu vàng
- khi Alpha = 1 chính là đường thẳng y = x
- rồi
- khi Alpha nằm trong khoảng từ 0 cho đến
- một đô thị sẽ có dạng như đường màu đỏ
- khi Alpha = 0 chính là đường thẳng y
- bằng một con trường hợp Alpha ngọn không
- thì đồ thị sẽ có hình dạng như điều màu
- xanh và kem hãy chú ý ăn pha ngọn không
- tiệm cận kề mà thấy tiệm cận ngang là
- chú có ích và tiệm cận đứng là trục Oy
- còn trong các trường hợp còn lại chúng
- ta sẽ không có tiệm cận nào của đồ thị
- hàm số
- 3311 chính là điểm chung của tất cả các
- đô thị hàm số lũy thừa
- ở Tuy nhiên thấy muốn đi ý với các em
- phần phía trên chúng ta khảo sát hàm số
- lũy thừa trên khoảng từ 0 cho đến dương
- vô cùng nhưng với các lũy thừa cụ thể
- với các số mũ cụ thể chúng ta phải xét
- trên toàn tập xác định của chúng Ví dụ
- như hàm số y = 4x xác định trên tập vờ -
- phần tử không do đó khảo sát chúng ta
- cũng cần khảo sát trên Tập này hay như
- hàm số y = x bình phương Chúng ta phải
- vẽ trên toàn trục số đồ thị hàm số này
- chứ không phải chỉ là một nửa bên phải
- chú ý y và đây cũng là vấn đề cuối cùng
- thầy một lưu ý cho các em trong bài học
- ngày hôm nay trong bài hàm số lũy thừa
- này chúng ta đã biết thế nào là hàm số
- Mỹ thừa lấy được các ví dụ về hàm số lũy
- thừa và tìm được tập xác định của chúng
- tiếp đó kèm đã viết được công thức tính
- đạo hàm của hàm số lũy thừa để phục vụ
- cho việc khảo sát hàm số lũy thừa cũng
- như váy đồ thị
- chỉ số này Cùng với các lưu ý mà thầy
- đưa ra trong bài học ngày hôm nay thấy
- hi vọng kèm đã nắm được những nội dung
- chính và các em hãy luyện tập thêm các
- bài tập trên ole.vn nhé Cảm ơn sự theo
- dõi của các em và thầy hẹn gặp lại các
- em trong các bài giảng tiếp theo ở trên
- org
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây