Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Định lí Côsin và công thức đường trung tuyến. Định lí Sin SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Tóm tắt 1
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a=BC=AC−AB a2=a2=BC2=(AC−AB)2 =AC2−2AC.AB+AB2 = . |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Dựa vào công thức vừa xây dựng, điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a2= b2+c2−2bccosA; b2= ; c2= . |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
BC2=AB2+AC2−2AB.ACcosA;
cosB=2BA.BCBA2+BC2−AC2.
Tam giác ABC có AB = 5, CA = 8, A=60o. Tính BC và cosB.
Đáp số:
BC = ; cosB=.
Dựa vào công thức vừa xây dựng, điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
ma2= 42(b2+c2)−a2; mb2= ; mc2= . |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
sinAa= = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC có AB = 5, B=60o,A=75o. Tính cạnh AC và bán kính đường tròn ngoại tiếp R.
Hoàn thành bài giải sau đây.
Bài giải:
Từ đề bài ta có: C= 45o.
Áp dụng định lí sin ta có:
sinBAC=sinCAB⇔AC=.
2R=sinCAB=sin45o5⇒R= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Nhấn vào biểu tượng (i) ở góc trên bên phải để tương tác với giáo viên
- Nhấn vào biểu tượng (i) ở góc trên bên phải để tương tác với giáo viên
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây