Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Diện tích tam giác. Bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác SVIP
Tam giác ABC có BC = 8 cm, A=90o. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Tam giác ABC có AB=6,AC=3,BAC=30o. Diện tích tam giác ABC bằng
Hình bình hành ABCD có AB=6,AD=4,BAD=60o. Diện tích hình bình hành ABCD bằng
Tam giác ABC có AB=c,AC=b,BC=a. Biết rằng C=70o,B=46o,a=20, diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây?
Một tam giác có ba cạnh a = 8, b = 16, c = 12. Diện tích tam giác đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
Tam giác ABC có AB=21,AC=16,BAC=60o. Đường cao ha từ đỉnh A của tam giác bằng
Tam giác ABC có AB=15,AC=8,BAC=60o. Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác bằng
Tứ giác lồi ABCD có đường chéo AC = 15, BD = 12. Góc giữa hai đường chéo bằng 60o. Diện tích tứ giác ABCD bằng
Áp dụng công thức Hê rông để tính diện tích. Áp dụng công thức S=4Rabc⇒R=4Sabc trong đó a, b, c là ba cạnh của tam giác và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Một tam giác có ba cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây