Bài học cùng chủ đề
- Phương trình bậc hai một ẩn (phần 1)
- Phương trình bậc hai một ẩn (phần 2)
- Tính giá trị biểu thức đối xứng chứa hai nghiệm của phương trình bậc hai (phần 1)
- Tính giá trị biểu thức đối xứng chứa hai nghiệm của phương trình bậc hai (phần 2)
- Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
- Định lí đảo Vi-ét và ứng dụng
- Giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn
- Phương trình bậc hai một ẩn có chứa tham số
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1)
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 1)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 2)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thả mãn điều kiện đã cho (phần 3)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho (phần 4)
- Tìm các giá trị của tham số để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiệ đã cho (phần 5)
- Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính giá trị biểu thức đối xứng chứa hai nghiệm của phương trình bậc hai (phần 2) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Cho phương trình x2−2(m+3)x+m=0.
Phương trình có Δ′=
m2+5m+9.
m2+m+9.
m2+2m+9.
m2+4m+9.
Câu 2 (1đ):
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2−2(m+3)x+m=0.
Ta có:
x1+x2= ;
x1x2=.
−mm −2(m+3)2(m+3)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Cho x1+x2=2(m+3) và x1x2=m.
Khi đó, x12+x22=
4m2+26m+36.
4m2+28m+36.
4m2+22m+36.
4m2+20m+36.
Câu 4 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống.
4m2+22m+36=(2m+211)2+ .
423 49 411
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Phương trình x2+x+k=0 có hai nghiệm x1=−1;x2=2.
Khi đó k= .
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- a tiếp theo cho phương trình x bình trừ
- 2 m + 3 x + m = 0 Chứng minh rằng phương
- trình giải có nghiệm với mọi mở
- ở tại x1 x2 là thí nghiệm phương trình
- này thì tìm m để biểu thức a = x một
- mình nuôi mình để trong này là giá trị
- nhỏ nhất câu a và một câu rất quen thuộc
- em thậm chí tôi còn dễ hơn những gì mà
- tao đang hỏi về trước nó làm phương
- trình này được đã là một phương trình
- bậc hai rồi hệ số 2 luôn lớn không delta
- phẩy cho sẽ = m + 3 bình phương - AC là
- đây lại mở ta được kết quả là m bình + 5
- m + 9 các chứng minh được nước này nó
- lùn không thì nó sẽ bằng là M7 cộng với
- năm ở đây là chính là hai nhân với 5/2
- mở thì nó sẽ là m + 5 phần 2 tất cả bình
- phương
- anh mơ cấp góp phần hai bình phương thì
- nó sẽ làm mờ bình cộng 5 m và cộng với
- 5,2 Bình là 2,49 và - 25/4 sẽ bằng 36 -
- 25 là mười một phần tư như vậy cộng với
- người một phần tư rõ ràng luôn không nên
- ta phải luôn được không Tôi chỉ luôn có
- nghiệm thì là chính xác hơn đó luôn có
- hai nghiệm phân biệt với mọi vợ câu b là
- tìm m để biểu thức này là sẽ chuyển nhất
- biết lúc này ta cũng là một câu trước
- tao để phân tích Theo tích và tổng của
- hai nghiệm
- mà nó còn là các đối xứng như vậy thì
- đầu tiên để ăn rồi cái ghế thể tàn luôn
- phải tính tổng và tích của hình hiện ra
- đó là gì x1 + x2 =
- a Tính m thì nó là gì trừ 3 nhân a tức
- là bằng hai lần m + 3A
- ex1 X2 = CD tất cả và bằng m ở
- Ừ thứ bảy ta sẽ tính được thứ ba theo M
- dựa vào kết quả này thế kia sẽ bằng x1
- bình phương + X2 Bình Phương và nó bằng
- nhưng cấu trúc là tính đó chính là x1 +
- x2 Bình Phương và - 2 lần x1 x2 I
- ex1 + X2 Bình Phương và dính làm 4 m + 3
- bình phương - 2 mũi 2 tức là - 2 Mở 4 m
- bình trừ m + 3 bình phương thì nó sẽ có
- nhân tử là 6m 6424 24 - hay là còn 22 22
- mở ba mình là 9 9 4 3 6 cộng 36 thì đây
- là một nửa thức đa thức bậc hai cách tìm
- giá trị nhỏ nhất hay là giá trị lớn nhất
- của bạn thức của hai chúng ta đã học từ
- lớp 8 rồi và chúng ta đã dụng rất nhiều
- ở phần tính delta phẩy ở bài trước như
- này thì ta sẽ biết được nước này về dạng
- là gì đúng và mình phải biết là hai em ở
- bình phương
- cho cậu mới ở đây thì luôn viết số 2
- nhân với nhân với 2 mở và tắt mở nhân
- thêm 22/4 để có 22 hay là nhân với 11/2
- có 22 cộng với 11/2 Bình Phương và còn
- lại + thi bao nhiêu để được 36 ta có 36
- - 11/2 Bình Phương tức là 121 phần từ 36
- đến 41 44 - 121 ta được kết quả là 23/4
- ừ
- cho hai thằng được là hai mờ cộng với em
- 11/2 bình phương cộng 23/4 nó sẽ lớn là
- bảng 2 3/4 ừ
- tự như vậy thì giá trị nhỏ nhất của biểu
- thức A nó bằng 23/4 Khi m = -7 1/4 vào
- cái quay thấy kỹ năng biến đổi tam thức
- bậc hai là cái đang cực kỳ quan trọng
- trong các bài toán như thế này bài tiếp
- theo xác định số K để phương trình x
- bình + x + k nó có hai nghiệm thỏa mãn
- 3x + 2 = 1 và câu b là hai điểm này là
- nghịch đảo nhau đây là một dạng bài tập
- nữa về mối quan hệ giữa hai nhiệm của
- một phương trình thi công an ta thấy
- biểu thức là 3 X1 + 22 nó không phải là
- người tương đối xứng thì ta sẽ áp dụng
- hệ thức viét vào đây như thế nào thì
- trước tiên và cứ viết hệ thức vẽ ra xem
- ràng buộc hai nghiệm là gì thì cháu thức
- viét thích một câu hai nó sẽ bằng gì x1
- + x2 511 có X1 nhân X2 đó bằng
- a card X1 công ngân hàng một mã 3 X1 +
- 22 nó cũng bằng một ta có một hệ hai
- phương trình bậc nhất hai ẩn với 1,2 dạy
- này ra rất đơn giản và được kết quả x1 =
- -1 x2 = 2 mặt ca này 712 thì ta suy ra
- là
- ak1 X2 và bảng - 2 đến nay các em phải
- làm thêm một bước nữa đó lại chúng ta
- thay ca và phương trình ban đầu thì ta
- được phương trình là x bình cộng x trừ 2
- bằng 0 free này rõ ràng và có hai nghiệm
- là 1,2 ạ
- Ừ như vậy cam ở hai thỏa mãn A
- cho búp bê ta xem là nghịch đảo nhau như
- thế nào là hình ảnh của nhau tức là gì
- X1 vãi trai nó phải khác 0 và tích của
- nó nó phải bằng một mạch 1 - 2 = ca thì
- chứng tỏ là k phải một người ta lại phải
- thay k11 vào đây thấy cao một và đưa ra
- được phương trình là x bình cộng x cộng
- 1 bằng 0
- Ừ nhưng mà chúng ta giải phương trình
- này ta thấy lại Delta của nó = -3 nhỏ
- không nên làm phương trình vô nghiệm như
- vậy k110 thỏa mãn chúng ta không tồn tại
- và chị K để hai nghiệm của phương trình
- này là nghịch đảo của nhau tạo em phải
- rất chú ý khẳng định này nó không tương
- đương với nhau cho nên ta phải thử lại
- kết quả sau khi tính được à
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây