Bài học cùng chủ đề
- Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Trục căn thức ở mẫu chứa một căn thức
- Trục căn thức ở mẫu chứa hai căn thức
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức số)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập tuần: Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1−2+32 ta được
223+2−1.
23+2−1.
23+2+1.
23+22+1.
Câu 2 (1đ):
Tính giá trị biểu thức 3−12−3+12.
Trả lời:
Câu 3 (1đ):
Tính giá trị biểu thức 5−55+5+5+55−5.
Trả lời:
Câu 4 (1đ):
Tính giá trị biểu thức 3+1−13−3+1+13.
Trả lời:
Câu 5 (1đ):
So sánh:
13−11 10−8.
Câu 6 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức 85−26 ta được
46−2.
83−2.
450−166.
6−22.
Câu 7 (1đ):
Cho A=23+133−4−5−233+4. Tính giá trị biểu thức A2.
Trả lời:
Câu 8 (1đ):
Tính giá trị biểu thức A=2−31.32+2332−23.
Trả lời:
Câu 9 (1đ):
Tính giá trị biểu thức B=7−24+11−7+24−11.
Trả lời: .
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị biểu thức C=(6+115+6−24−3−612)(6+11).
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây