Bài học cùng chủ đề
- Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
- Phương trình dạng $\sqrt{ax^2+bx+c}=\sqrt{dx^2+ex+f}$
- Phương trình dạng $\sqrt{ax^2+bx+c}=dx+e$
- Phương trình quy về phương trình bậc hai (cơ bản)
- Phương trình quy về phương trình bậc hai (nâng cao)
- Phương trình quy về phương trình bậc hai (ứng dụng thực tế)
- Phiếu bài tập: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình quy về phương trình bậc hai (nâng cao) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tích các nghiệm của phương trình x2+x+1=x2+x−1 bằng
1
−3
−23.
3
Câu 2 (1đ):
Số nghiệm của phương trình x2−3x+86−19x2−3x+16=0 là
3.
2.
1.
4.
Câu 3 (1đ):
Phương trình x−2+x2−x+1=2x−1+x−2 có số nghiệm là
2.
0.
1.
3.
Câu 4 (1đ):
Số nghiệm phương trình (x+1)6x2−6x+25=23x−13 là
4.
2.
1.
3.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của phương trình 2x+3+(x+1)x2+6+(x+2)x2+2x+9=0, (x∈R) là
x=0 và x=−1.
x=−1.
x=−215.
x=−23.
Câu 6 (1đ):
Cho tứ giác ABCD có AB⊥CD; AB=2; BC=13; CD=8; DA=5. Gọi H là giao điểm của AB và CD và đặt x=AH.
Diện tích tứ giác ABCD bằng
6.
42.
30.
36.
Câu 7 (1đ):
Số nghiệm của phương trình (x−2)2x+7=x2−4 là
0.
3.
1.
2.
Câu 8 (1đ):
Cho phương trình −x2+4x−3=2m+3x−x2 (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m∈[a;b]. Giá trị a2+b2 bằng
1.
2.
3.
4.
Câu 9 (1đ):
Với mọi giá trị dương của m phương trình x2−m2=x−m luôn có số nghiệm là
2.
1.
0.
3.
Câu 10 (1đ):
Giá trị tham số m để phương trình 2x2−x−2m=x−2 có nghiệm là
m≥−425.
m≥3.
m≥−825.
m≥0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây