Bài học cùng chủ đề
- Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức nghiệm
- Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm
- Tìm hai số khi biết tổng và tích
- Phiếu bài tập tuần Định lí Viète
- Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
- Xác định điều kiện tham số để phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước
- Sự tương giao của hai đồ thị chứa tham số liên quan đến định lí Viète
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập tuần Định lí Viète SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Phương trình −x2+8x−7=0 có tổng hệ số a+b+c=1 nên có nghiệm
Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2−5x+3=0. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức A=x12+x22.
Trả lời:
Cho phương trình ax2+bx+c=0 có hệ hệ số a và c trái dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình x2−4x+1=0. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm x12−x2;x22−x1?
Hai số nào sau đây có tổng bằng 4 và tích bằng 1?
Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm 2+3 và 2−3?
Cho hai số x và y có tích bằng 2 và tổng lập phương bằng −9. Nếu x>y thì giá trị của x là bao nhiêu?
Trả lời:
Tìm x biết x<y, tích của chúng bằng −2 và tổng lập phương bằng −7.
Trả lời:
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình x2−4x+1=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình x2−4x−7=0 có hai nghiệm 3x1−2x2;3x2−2x1. |
|
b) Phương trình 6x2−18x+1=0 có hai nghiệm x2+1x1;x1+1x2. |
|
c) Phương trình x2−36x+21=0 có hai nghiệm x22+5x1+1;x12+5x2+1. |
|
d) Phương trình x2−63x+23=0 có hai nghiệm ∣2x1−x2∣;∣2x2−x1∣. |
|
Cho a và b là hai số thỏa mãn đẳng thức a2+b2+3ab−8a−8b−23ab+19=0. Phương trình bậc hai có hai nghiệm a và b là x2+mx+n. Tính m+n.
Trả lời: