Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: Mặt nón tròn xoay SVIP
Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, ta được một hình nón. Bán kính đáy của hình nón đó bằng
Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A với đường cao AH, AB=2a. Bán kính R của đáy hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xoay quanh trục AH là
Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao 34R. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2α. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8πa2. Chiều cao của hình nón đó theo a bằng
Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Quay tam giác ABC xung quanh trục AM, ta được một hình nón. Bán kính đáy của hình nón đó bằng
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a và ACB=30∘. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh AC là
Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6 cm, góc ở đỉnh bằng 60∘. Thể tích khối nón đó bằng
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a2. Diện tích xung quanh của hình nón là
Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4, BC=5. Cho tam giác quay quanh AB và AC ta được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh tương ứng là S1 và S2. Tỉ số S2S1 bằng
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB=a, góc tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng 60∘.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3 cm, góc ở đỉnh hình nón là φ=120∘. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC=60∘, BC=2a. Thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay △ABC quanh trục AB bằng