Bài học cùng chủ đề
- Dấu của tam thức bậc hai
- Tam thức bậc hai
- Định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Cách xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng đồ thị hàm số
- Tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai
- Bài toán sử dụng định lí về dấu có chứa tham số
- Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho A(−3;1),B(0;−1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tìm tọa độ điểm C sao cho tứ giác OACB là hình bình hành, O là gốc tọa độ.
Trả lời: I ( ; ) ; C ( ; )
Câu 2 (1đ):
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(−8;12);B(7;−9);C(5;5). Tìm tọa độ điểm D sao cho DA+3DB+DC=0
D(518;2)
D(5−18;−2)
D(5−18;2)
D(518;−2)
Câu 3 (1đ):
Cho hình bình hành ABCD có AD=4 và chiều cao tương ứng với các cạnh AD bằng 3, góc BAD=60o. Chọn hệ trục tọa độ (A;i;j) sao cho i và AD cùng hướng. Tìm tọa độ các vectơ AB,CD,AC.
Trả lời
AB= (3;)
CD= (;−3)
AC= (;3)
Câu 4 (1đ):
Cho bốn điểm A(5;−1),B(4;−2),C(5;0) và D(0;−4). Tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
AB song song với CD.
AB trùng với CD.
AB và CD cắt nhau.
OLMc◯2022