Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lý thuyết + Rút gọn biểu thức lôgarit SVIP
Cho các mệnh đề sau:
i) Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
ii) Chỉ số thực dương mới có logarit.
iii) ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0.
iv) logab.logbc.logca=1 với mọi a,b,c∈R.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Cho a,A,B,M,N là các số thực với a,M,N dương và khác 1. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Nếu C=AB với AB>0 thì lnC=lnA+lnB.
ii) (a−1)logax≥0⇔x≥1.
iii) MlogaN=NlogaM.
iv) x→+∞lim(log21x)=−∞.
Cho a, b, x, y là các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hai số thực a và b, với 1<a<b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho a, b là các số thực dương, a=1 và logab>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tính giá trị của biểu thức P=loga(a.3aa) với 0<a=1.
Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị biểu thức P=logaa là
Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P=log3aa3.
Cho a là số thực dương và khác 2. Giá trị log2a(4a2)=
Cho log2x=2. Giá trị log2x2+log21x3+log4x bằng
Cho log3a=2 và log2b=21.Tính giá trị biểu thức I=2log3[log3(3a)]+log41b2.
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn logab=2. Giá trị P=logab(a2) bằng
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a=1, a=b và logab=3. Giá trị của biểu thức P=logabab bằng
Cho logab=2 và logac=3. Giá trị biểu thức P=loga(b2c3) bằng
Cho logax=3, logbx=4. Tính giá trị biểu thức P=logabx.
Cho x là số thực dương thỏa log2(log8x)=log8(log2x). Giá trị P=(log2x)2 bằng
Cho x là số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log2(log4x)=log4(log2x)+a với a∈R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b=16. Giá trị của 4log2a+log2b bằng
Cho x và y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2+9y2=6xy. Giá trị biểu thức M=2log12(x+3y)1+log12x+log12y bằng
Cho a, b là các số thực dương thỏa log4a+log4b2=5 và log4a2+log4b=7, giá trị tích ab bằng
Cho số thực a,b thỏa mãn 1<a<b và logab+logba2=3. Giá trị của biểu thức T=logab2a2+b bằng
Cho số thực a,b thỏa mãn 1<a<b và logab+logba2=3. Giá trị của biểu thức T=logab2a2+b bằng
Cho a,b,c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a=25b=10c. Giá trị T=ac+bc bằng
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa alog37=27, blog711=49, clog1125=11. Giá trị của biểu thức T=alog327+blog7211+clog11225 bằng
I) P=logba+logba2+...+logban.
II) P=logb(a1a2a3...an).
III) P=logba1+2+3+...+n.
IV) P=n(n+1)logba.
Trong các bước trình bày, học sinh đã trình bày sai ở bước nào?
Cho M=logax1+loga2x1+...+logakx1 với 0<a=1 và 0<x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Giá trị P=log22020!1+log32020!1+log42020!1+...+log20202020!1 bằng
Đặt a=ln3, b=ln5. Giá trị I=ln43+ln54+ln65+...+ln125124 bằng
Tính P=ln(2cos1∘).ln(2cos2∘).ln(2cos3∘)...ln(2cos89∘), biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng ln(2cosa∘) với 1≤a≤89 và a∈Z.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây