Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hai mặt phẳng vuông góc (Cơ bản) SVIP
Cho mặt phẳng (α) và điểm A∈/(α). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (α)?
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. |
|
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. |
|
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. |
|
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. |
|
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Hình hộp là hình lăng trụ đứng. |
|
Có hình lăng trụ không phải là hình hộp. |
|
Hình lăng trụ là hình hộp. |
|
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng. |
|
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SC vuông góc với đáy. Gọi N là trung điểm cạnh CA. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình chóp S.ABC có hai tam giác SAB và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết rằng tam giác SAB đều và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB và CA. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, mặt bên (SCB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SB. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)(CAI)⊥(SAB). |
|
CI⊥SB. |
|
(SAB)⊥(SCB). |
|
CI⊥AB. |
|
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=30o, tam giác SBC là tam giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC). Giá trị của tanφ là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO=a. Tìm số đo góc φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
Đáp số: φ= o.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây