Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm cơ bản về giới hạn hàm số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho các giới hạn: x→x0limf(x)=2; x→x0limg(x)=−3. Khi đó, x→x0lim[2f(x)−4g(x)] bằng
5.
2.
3.
16.
Câu 2 (1đ):
x→+∞limx3 bằng
−∞.
1.
+∞.
0.
Câu 3 (1đ):
x→−∞lim2x3 bằng
0.
−∞.
1.
+∞.
Câu 4 (1đ):
Giới hạn lim4n2n+3n+2+1 bằng
1.
21.
0.
−1.
Câu 5 (1đ):
Giả sử ta có x→+∞limf(x)=a và x→+∞limg(x)=b với a, b là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
x→+∞lim[f(x)−g(x)]=a−b.
x→+∞limg(x)f(x)=ba.
x→+∞lim[f(x).g(x)]=a.b.
x→+∞lim[f(x)+g(x)]=a+b.
Câu 6 (1đ):
Giả sử ta có x→x0limf(x)=a>0 và x→x0limg(x)=+∞. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x→x0lim[f(x).g(x)]=−∞.
x→x0lim[f(x)+g(x)]=a.
x→x0lim[f(x)−g(x)]=a.
x→x0lim[f(x).g(x)]=+∞.
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số y=f(x) thoả mãn x→1+limf(x)=−2 và x→1−limf(x)=2. Khẳng định nào sau đây đúng?
x→1limf(x)=2.
Không tồn tại x→1limf(x).
x→1limf(x)=−2.
x→1limf(x)=0.
Câu 8 (1đ):
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn x→1limf(x)=−2. Giá trị của x→1lim3f(x) bằng
6.
−4.
−2.
−6.
Câu 9 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Nếu f(x)≥0 và x→x0limf(x)=L thì L≥0 và x→x0limf(x)=L.
Nếu x→x0limf(x)=L và f(x)≤0 thì x→x0limf(x)=L.
Nếu x→x0limf(x)=L thì L≥0 và x→x0limf(x)=L.
Nếu x→x0limf(x)=L thì x→x0limf(x)=L.
Câu 10 (1đ):
Cho x→0limf(x)=4. Giá trị của x→0lim(f(x)+2) bằng
4.
1.
0.
2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây