Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giới hạn hàm số dạng 0/0 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giới hạn x→3limx−3x2−9 bằng
3.
4.
6.
−2.
Câu 2 (1đ):
x→2limx−2x3−8 bằng
0.
12.
+∞.
8.
Câu 3 (1đ):
Giới hạn x→3−lim∣x−3∣x2−4x+3 bằng
−21.
21.
2.
−2.
Câu 4 (1đ):
Giới hạn x→1limx−19x2−9 bằng
−18.
−∞.
18.
+∞.
Câu 5 (1đ):
Xét L=x→2limx2−4x3−8. Khẳng định nào sau đây đúng?
L không tồn tại.
L=3.
L=2.
L=0.
Câu 6 (1đ):
x→−1limx3+1x5+1 bằng
35.
−∞.
0.
−1.
Câu 7 (1đ):
x→−1limx+1x2−2x−3 bằng
−4.
0.
−3.
1.
Câu 8 (1đ):
Giới hạn L=x→−1lim3x2+8x+5x2−x−2 bằng
−∞.
21.
−23.
0.
Câu 9 (1đ):
Giới hạn x→2limx−2x2−4 bằng
2.
4.
−4.
0.
Câu 10 (1đ):
Giới hạn I=x→2limx−2x2−5x+6 là
−1.
5.
1.
0.
Câu 11 (1đ):
Giới hạn L=x→−1lim3x2+8x+5x2−x−2+1 bằng
−23.
−∞.
0.
21.
Câu 12 (1đ):
Giới hạn x→2+limx−2x2−4 bằng
−∞.
2.
+∞.
0.
Câu 13 (1đ):
Cho các số thực a,b thỏa mãn x→2limx−2ax+b=3. Tổng a+b bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Câu 14 (1đ):
Giới hạn x→1limx−12−x+3 bằng
+∞.
−∞.
−41.
41.
Câu 15 (1đ):
Cho lim4nn−9n+20247n3−12n2+2025=ba với a,b là hai số nguyên dương. Tổng a+b bằng bao nhiêu?
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây