Bài học cùng chủ đề
- Phân thức đại số
- Phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau. Điều kiện xác định của phân thức đại số
- Tính chất cơ bản của phân thức
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau
- Điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Phân thức đại số theo định hướng đánh giá năng lực🔹
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức 6yx là
y=6.
y=0
x=0.
y=6.
Câu 2 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức D(x)=x2−48 là
x=2 và x=−2.
x=2 hoặc x=−2.
x=2.
x=−2.
Câu 3 (1đ):
Tính giá trị của phân thức B(x)=x+1x với x=−1 tại x=1.
25.
2.
21.
−1.
Câu 4 (1đ):
Cho phân thức P=a−ba2.
Câu 1:
Điều kiện xác định của phân thức P là
a−b=0.
a−b=0.
a=−b.
a2=0.
Câu 2:
Tính giá trị của phân thức P tại a=3 và b=1.
P không xác định.
P=29.
P=23.
P=49.
Câu 5 (1đ):
Cho phân thức d3−2d.
Câu 1:
Điều kiện xác định của phân thức trên là
d=0.
d=1.
d=0.
d=23.
Câu 2:
So sánh giá trị của phân thức đã cho tại d=−1 và d=1.
A
Tại d=−1 và d=1, giá trị phân thức không xác định.
B
Giá trị của phân thức tại d=−1 lớn hơn tại d=1.
C
Giá trị của phân thức tại d=−1 và tại d=1 bằng nhau.
D
Giá trị của phân thức tại d=−1 nhỏ hơn tại d=1.
Câu 6 (1đ):
Tính giá trị của C(x)=x+1x2−3x+2 với x=−1 tại x=−2.
Đáp án:
Câu 7 (1đ):
Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A=x−910 dương?
x>10.
x<9.
x<10.
x>9.
Câu 8 (1đ):
Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức B=x+21−10 âm?
x≥−10.
x<−10.
x≤−21.
x>−21.
Câu 9 (1đ):
Cho 2x+y=11z;3x−y=4z. Tính giá trị Q=x2+3y22x2−3xy.
−289.
289.
−143.
72.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây