Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Hình học) SVIP
Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng o.
Hình vẽ trên có hình thang.
Chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Chọn hình vẽ minh họa đường trung bình của hình thang (đường màu đỏ).
Tứ giác ABCD có DA=AB, BC=CD và DA<DC (hình cái diều). Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)A đối xứng với C qua DB. |
|
D đối xứng với B qua AC. |
|
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. EFGH là hình gì?
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC , cắt AB ở K.
Tứ giác AHIK là hình chữ nhật khi tam giác ABC là
Dựa vào hình vẽ trên, điền số thích hợp:
BD =
- 4
- 1
- 3
- 2
AD =
- 5
- 3
- 4
- 2
Hình thoi có
Dựa vào các tính chất đã được học về hình chữ nhật và hình thoi, hãy cho biết hình vuông không có tính chất nào dưới đây?
Cho D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC của tam giác ABC.
1. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADEF là
- hình chữ nhật
- hình vuông
- hình bình hành
- hình thoi
2. Tứ giác ADEF là hình vuông thì tam giác ABC là tam giác
- đều
- vuông
- cân
- vuông cân
Tìm x trong hình vẽ sau:
Trả lời: x= o
Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết rằng OA = OC, OB = OD.
Tứ giác ACBD có luôn là hình thang cân hay không?
Cho đường thẳng d và hai diểm A, B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d và có có khoảng cách đến đường thẳng d theo thứ tự là 9cm và 13cm. Gọi C là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng d.
Trả lời: khoảng cách là cm.
Cho hai điểm A, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Gọi C là điểm đối xứng với A qua d, D là giao điểm của BC và d. E là một điểm khác D thuộc d. |
Chọn kí hiệu thích hợp điền vào các ô sau.
AD + DB =
- BD
- BC
- BE
- AB
AD + DB
- >
- =
- <
Cho hình bình hành ABCD có A=129∘. Tính số đo B,C và D.
Đáp số:
B= o, C= o, D= o.
Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với H qua M. Tính số đo các góc ABK và ACK.
Đáp số: ABK= o, ACK= o.
Tìm giá trị của a trong hình vẽ dưới đây.
Đáp số: a = .
Nối chéo:
Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Qua D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở I. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở K.
Tứ giác AIDK là
- hình bình hành
- hình chữ nhật
- hình thoi
- hình thang cân
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB và AC.
Tứ giác AMDN là hình
- Hình thoi
- Hình vuông
- Hình bình hành
- Hình chữ nhật
Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D. Tia phân giác góc DAE cắt CD ở F. Kẻ FH ⊥ AE (H thuộc cạnh AE), FH cắt BC ở G.
Điền số thích hợp: FAG = o.
Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD. Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
Tứ giác AEFD là
- hình chữ nhật
- hình bình hành
- hình thoi
- hình vuông
- hình vuông
- hình thoi
- hình bình hành
- hình chữ nhật