Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
+) Cho hai vectơ $\vec{u}=(x ; y)$ và $\vec{v}=\left(x^{\prime} ; y^{\prime}\right)$. Khi đó:
- $\vec{u}+\vec{v}=\left(x+x^{\prime} ; y+y^{\prime}\right) ;$
- $ \vec{u}-\vec{v}=\left(x-x^{\prime} ; y-y^{\prime}\right) ;$
- $k \vec{u}=(k x ; k y)$, với $k \in \mathbb{R}$
+) Nếu điểm $M$ có toạ độ $(x ; y)$ thì vectơ $\overrightarrow{O M}$ có toạ độ $(x ; y)$ và độ dài $|\overrightarrow{O M}|=\sqrt{x^2+y^2}$.
Với hai điểm $M(x ; y)$ và $N\left(x^{\prime} ; y^{\prime}\right)$ thì $\overrightarrow{M N}=\left(x^{\prime}-x ; y^{\prime}-y\right)$ và khoảng cách giữa hai điểm $M, N$ là $M N=|\overrightarrow{M N}|=\sqrt{\left(x^{\prime}-x\right)^2+\left(y^{\prime}-y\right)^2}$.
Cho a=(1;3);b=(21;23).
Tọa độ của vectơ a−3b là
Cho hình vẽ.
OM=
MN=ON−OM=
MN=(x2−x1;y2−y1) suy ra MN=
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−1;3),B(−3;2),C(−4;0).
Khi đó, AB= ( ; ), BC= ( ; ).
Độ dài của vectơ AB(−2;−1) bằng
Hai vectơ AB(−2;−1),BC(−1;−2) có cùng phương hay không?
- có
- không
ABCD là một hình bình hành khi
Cho A(−1;3),D(xD;yD). Tọa độ của vectơ AD là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây