Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Biến cố xung khắc SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho A,B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
P(A∪B)=P(A)−P(B).
P(A∪B)=0.
P(AB)=P(A)+P(B).
P(AB)=0.
Câu 2 (1đ):
Cho A và Aˉ là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
P(A)=P(Aˉ).
P(A)=1+P(Aˉ).
P(A)=1−P(Aˉ).
P(A)+P(Aˉ)=0.
Câu 3 (1đ):
Cho P(A)=41, P(A∪B)=21. Biết A,B là hai biến cố xung khắc, khi đó P(B) bằng
31.
43.
41.
81.
Câu 4 (1đ):
Gieo một con xúc xắc. Xét biến cố M: "Số chấm xuất hiện là số chẵn".
Chọn (các) biến cố xung khắc với biến cố M.
A: "Số chấm xuất hiện là 4".
B: "Số chấm xuất hiện chia hết cho 3".
C: "Số chấm xuất hiện là 1".
D: "Số chấm xuất hiện là số lẻ".
Câu 5 (1đ):
Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Xét biến cố:
M: "Hai viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu xanh".
Biến cố nào sau đây xung khắc với biến cố M?
A: "Hai viên bi lấy ra có cùng màu xanh".
B: "Hai viên bi lấy ra khác màu".
C: "Hai viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ".
D: " Hai viên bi lấy ra có cùng màu đỏ".
Câu 6 (1đ):
Chọn ngẫu nhiên một số nhỏ hơn 30.
M: "Số được chọn chia hết cho 4".
N: "Số được chọn là số chẵn".
(Những) biến cố nào dưới đâu xung khắc với biến cố MˉN?
A: "Số được chọn là số chia cho 4 dư 2."
B: "Số được chọn chia hết cho 2."
C: "Số được chọn là số lẻ."
D: "Số được chọn là số chia 4 dư 1."
Câu 7 (1đ):
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. Hai biến cố đối nhau luôn là hai biến cố xung khắc. |
|
2. Hai biến cố xung khắc luôn là hai biến cố đối nhau. |
|
3. Biến cố rỗng xung khắc với mọi biến cố. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây