Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng
- Phép trừ
- Bài tập cuối tuần 6
- Luyện tập
- Biểu thức có chứa hai chữ
- Tính chất giao hoán của phép cộng
- Biểu thức có chứa ba chữ
- Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài tập cuối tuần 7
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu (Nâng cao)
- Luyện tập chung
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài tập cuối tuần 8
- Hai đường thẳng vuông góc
- Hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 9
- Luyện tập chung
- Kiểm tra giữa kì I
- Nhân với số có một chữ số
- Tính chất giao hoán của phép nhân
- Bài tập cuối tuần 10
- Nhân với 10, 100, 1000… Chia cho 10, 100, 1000…
- Tính chất kết hợp của phép nhân
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Đề-xi-mét vuông
- Mét vuông
- Bài tập cuối tuần 11
- Nhân một số với một tổng
- Nhân một số với một hiệu
- Nhân với số có hai chữ số
- Bài tập cuối tuần 12
- Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Nhân với số có ba chữ số
- Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 13
- Chia một tổng cho một số
- Chia cho số có một chữ số
- Chia một số cho một tích
- Chia một tích cho một số
- Bài tập cuối tuần 14
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Chia cho số có hai chữ số
- Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
- Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 15
- Thương có chữ số 0
- Chia cho số có ba chữ số
- Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 16
- Luyện tập chung
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 8 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho tóm tắt:
Số lớn là:
6 + =
Cho tóm tắt:
Số bé là:
− =
Tổng của hai số là 50, hiệu của chúng là 10. Tìm hai số đó.
Bài giải
Hai lần số bé là:
- 50 + 10 = 60
- 50 – 10 = 40
Số bé là:
- 40 : 2 = 20
- 60 : 2 = 30
Số lớn là:
- 20 + 10 = 30
- 20 - 10 = 10
Đáp số: Số bé:
- 20
- 10
Số lớn:
- 30
- 20
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 60 cây. Biết lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 14 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
Hai lần số cây trồng được của lớp 4A là:
60
- −
- +
- 50
- 74
Lớp 4A trồng được số cây là:
- 74
- 50
- 25
- 37
Lớp 4B trồng được số cây là:
- 25
- 37
- 11
- 23
Đáp số: Lớp 4A:
- 25
- 37
Lớp 4B:
- 11
- 23
Bố hơn con 23 tuổi. Tuổi bố và tuổi con cộng lại là 41 tuổi. Tính tuổi bố và tuổi con.
Bài giải
Tuổi bố là:
( + 23) : = (tuổi)
Tuổi con là:
41 - = (tuổi)
Đáp số: Bố: tuổi, con: tuổi.
Tìm hai số chẵn biết rằng tổng của chúng là 40 đơn vị và giữa hai số đó có đúng một số chẵn.
Tìm hai số biết tổng của chúng là 21 và giữa 2 số đó có 10 số tự nhiên.
Bài giải
Giữa hai số cần tìm là 10 số tự nhiên nên hiệu giữa hai số đó là
- 12
- 10
- 11
Số bé là:
- (21 − 11) : 2 = 4
- (21 − 11) : 2 = 6
- (21 − 11) : 2 = 5
Số lớn là:
- 21 − 5 = 16
- 21 − 6 = 15
- 21 − 4 = 17
Đáp số: Số bé:
- 4
- 5
- 6
- 17
- 15
- 16
Kéo thả các góc thích hợp vào ô trống:
: Góc bẹt
: Góc nhọn
: Góc vuông
: Góc tù
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả các cụm từ thích hợp vào ô trống:
Góc bẹt hai góc vuông.
Góc tù góc vuông.
Góc nhọn góc tù.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối.
Viết tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù trong hình vẽ dưới đây (theo mẫu):
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB và cạnh AD.
Góc vuông đỉnh , cạnh .
Góc nhọn đỉnh , cạnh .
Góc tù đỉnh , cạnh .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm x:
x + 227 | = | 444 |
x | = | |
x | = |
x − 355 | = | 284 |
x | = | |
x | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
557 + 34 + 43 + 66
= ( 557 + ) + ( + 66)
= + 100
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả các số thích hợp vào ô trống:
a | b | c | a × b + c | a + b + c | a + c : b |
72 | 8 | 96 | |||
48 | 6 | 36 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính rồi thử lại.
+ | 5 | 3 | 4 | 3 |
3 | 9 | 2 | 9 | |
Thử lại:
− | ||||
3 | 9 | 2 | 9 | |