Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung SVIP
Đặt tính rồi tính :
+ | 414145 |
293909 | |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đặt tính rồi tính :
- | 79161 |
14708 | |
Số?
a) − 428 = 732
=
b) − 671 = 19
=
Đặt tính rồi tính :
628771 − 455526 | |
− | |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính rồi thử lại.
+ | 5 | 3 | 4 | 3 |
3 | 9 | 2 | 9 | |
Thử lại:
− | ||||
3 | 9 | 2 | 9 | |
15 + 47 + 85
= (15 + 85) + 47
= 100 + 47
= 147
Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
35 + 62 + 65
= (35 + ) + 62
= + 62
=
56 + 58 + 44
= (56 + ) + 58
= + 58
=
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
@S(p.a[1])@ + @S(p.b)@ + @S(p.a[0])@ = + (@S(p.b)@ + )
= @S(p.a[1])@ +
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả các góc thích hợp vào ô trống:
: Góc bẹt
: Góc nhọn
: Góc vuông
: Góc tù
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh Q và đỉnh N là các góc vuông.
Cạnh MQ vuông góc với cạnh
- QP
- MN
Cạnh NM vuông góc với cạnh
- PN
- MQ
Cạnh QP và cạnh
- MN
- NP
- QM
Trong hình vẽ bên:
Các cặp cạnh song song là:
- MN và RQ
- NP và QP
Các cặp cạnh vuông góc là:
- MN và NP
- MN và MR
- RQ và QP
- MR và RQ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây