Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung SVIP
Đặt tính rồi tính :
+ | 414145 |
293909 | |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đặt tính rồi tính :
- | 79161 |
14708 | |
Tính rồi thử lại.
− | 5 | 0 | 8 | 1 |
2 | 2 | 1 | 9 | |
Thử lại:
2 | 2 | 1 | 9 | |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính rồi thử lại.
+ | 5 | 3 | 4 | 3 |
3 | 9 | 2 | 9 | |
Thử lại:
− | ||||
3 | 9 | 2 | 9 | |
Một xe máy giờ thứ nhất chạy được 36 610m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 2 220m. Hỏi cả hai giờ xe máy chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Giờ thứ hai xe máy đi được số mét là:
− = (m)
Cả hai giờ xe máy đi được số mét là:
+ = (m) = (km)
Đáp số: km.
Tìm x:
x + 227 | = | 444 |
x | = | |
x | = |
x − 355 | = | 284 |
x | = | |
x | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho a = 81, b = 9. Nối biểu thức với giá trị của nó.
Nhấn vào biểu thức có giá trị nhỏ nhất:
13 + 287 , 135 + 13 , 213 + 87
Kéo thả các số thích hợp vào ô trống:
a | b | c | a × b + c | a + b + c | a + c : b |
72 | 8 | 96 | |||
48 | 6 | 36 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
222 + @S(p.a[1])@ + 778 = @S(p.a[1])@ + (222 + )
= @S(p.a[1])@ +
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
557 + 34 + 43 + 66
= ( 557 + ) + ( + 66)
= + 100
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 13 100 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 35 940 000 đồng, ngày thứ ba nhận được 21 900 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Bài giải
Ngày thứ nhất và ngày thứ ba quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:
13 100 000 + = (đồng)
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:
+ 35 940 000 = (đồng)
Đáp số: đồng.
Giải bằng hai cách:
Lớp 4A có 45 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 5 em. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 4A.
Cách 1:
Số học sinh nam của lớp 4A là:
(45
- −
- +
- 25
- 20
Số học sinh nữ của lớp 4A là:
- 20
- 25
- −
- +
- 20
- 25
Đáp số:
- 20
- 25
- 25
- 20
Cách 2:
Số học sinh nữ của lớp 4A là:
(45
- +
- −
- 25
- 20
Số học sinh nam của lớp 4A là:
- 25
- 20
- +
- −
- 25
- 20
Đáp số:
- 20
- 25
- 25
- 20
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây