Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng
- Phép trừ
- Bài tập cuối tuần 6
- Luyện tập
- Biểu thức có chứa hai chữ
- Tính chất giao hoán của phép cộng
- Biểu thức có chứa ba chữ
- Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài tập cuối tuần 7
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu (Nâng cao)
- Luyện tập chung
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài tập cuối tuần 8
- Hai đường thẳng vuông góc
- Hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 9
- Luyện tập chung
- Kiểm tra giữa kì I
- Nhân với số có một chữ số
- Tính chất giao hoán của phép nhân
- Bài tập cuối tuần 10
- Nhân với 10, 100, 1000… Chia cho 10, 100, 1000…
- Tính chất kết hợp của phép nhân
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Đề-xi-mét vuông
- Mét vuông
- Bài tập cuối tuần 11
- Nhân một số với một tổng
- Nhân một số với một hiệu
- Nhân với số có hai chữ số
- Bài tập cuối tuần 12
- Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Nhân với số có ba chữ số
- Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 13
- Chia một tổng cho một số
- Chia cho số có một chữ số
- Chia một số cho một tích
- Chia một tích cho một số
- Bài tập cuối tuần 14
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Chia cho số có hai chữ số
- Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
- Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 15
- Thương có chữ số 0
- Chia cho số có ba chữ số
- Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 16
- Luyện tập chung
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 10 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Thư viện có 3 ngăn sách. Cô giữ thư viện cho lớp 4A mượn 41 số sách ở ngăn thứ nhất, cho lớp 4B mượn 61 số sách ở ngăn thứ hai, cho lớp 4C mượn 31 số sách ở ngăn thứ ba. Như vậy mỗi lớp đều được mượn số sách như nhau là 21 cuốn. Tính số sách của thư viện.
Bài giải:
Số sách ở ngăn thứ nhất là:
21 × 4 =
- 84
- 134
Số sách ở ngăn thứ hai là:
21 × 6 =
- 106
- 126
Số sách ở ngăn thứ ba là:
21 × 3 =
- 63
- 43
Số sách của thư viện là:
- 134 + 106 + 43 = 283
- 84 + 126 + 63 = 273
Đáp số:
- 273
- 283
Một huyện miền núi có 5 xã vùng thấp và 7 xã vùng cao. Mỗi xã vùng cao được hỗ trợ 580 kg lương thực, mỗi xã vùng thấp được hỗ trợ 680 kg lương thực. Hỏi cả huyện được cấp bao nhiêu ki-lô-gam lương thực? |
Bài giải:
Các xã vùng thấp được hỗ trợ số ki-lô-gam lương thực là:
- 680 × 5
- 580 × 5
- 3400
- 2900
Các xã vùng cao được hỗ trợ số ki-lô-gam lương thực là:
- 680 × 7
- 580 × 7
- 4060
- 4760
Cả huyện được cấp số ki-lô-gam lương thực là:
- 3400 + 4060
- 2900 + 4760
- 7660
- 7460
Đáp số:
- 7460
- 7660
Giá trị của biểu thức @S(p.a)@ × 8 + @S(p.b)@ là
Đặt tính rồi tính:
119316 × 7
× | |
7 | |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đặt tính rồi tính:
11111 × 6
× | |
6 | |
Số?
@S(p.a[0])@ × 0 =
@S(p.a[1])@ × 1 =
Điền số thích hợp để được câu đúng:
Nếu đổi chỗ các trong một tích thì tích đó . a × b = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Kéo thả các số thích hợp vào chỗ trống:
23 × (4 + 4) = × 23
(6 − 2) × 35 = × 4
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 6 × 14 = 14 × 6
= 84
5 × 150 = 150 ×
=
Cho hình chữ nhật MNQP:
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Cạnh MN song song với cạnh QP. |
|
Cạnh MN song song với cạnh MQ. |
|
Cạnh MQ song song với cạnh NP. |
|
Cạnh MQ song song với cạnh QP. |
|
Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ hai đường thẳng vuông góc?
Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh Q và đỉnh N là các góc vuông.
Cạnh MQ vuông góc với cạnh
- QP
- MN
Cạnh NM vuông góc với cạnh
- PN
- MQ
Cạnh QP và cạnh
- MN
- NP
- QM
Nhìn hình vẽ và điền tên các đoạn thẳng thích hợp:
Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng ;
Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng .
Trong hình vẽ trên:
- Cạnh và cạnh DC song song với nhau.
- Cạnh AB và cạnh vuông góc với nhau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)