Vũ Đức Phúc
Giới thiệu về bản thân
a) (g.g) suy ra hay (1)
Chứng minh tương tự:
(g.g) suy ra hay (2)
Mà (g.g) suy ra hay (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có suy ra .
b) Vì suy ra
Trong tam giác vuông tại nên
Trong tam giác vuông tại có suy ra .
Do đó, (c.g.c).
suy ra .
Vậy cm.
Gọi cắt tại , cắt tại , và cắt tại .
có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra hay (*)
Tương tự có // suy ra (3)
có // suy ra (4)
Từ (3) và (4) ta có hay (**)
Từ (*) và (**) ta có .
Mà (gt) suy ra
Mặt khác (gt) nên cân
Suy ra
Vậy (c.g.c)
Suy ra .
a) có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có nên .
b) Từ suy ra
có // suy ra
(3)
Tương tự có // suy ra
(4)
Khi đó .
c) Ta có suy ra và .
Suy ra
Nhân theo vế ta được không đổi.
a) có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có nên .
b) Từ suy ra
có // suy ra
(3)
Tương tự có // suy ra
(4)
Khi đó .
c) Ta có suy ra và .
Suy ra
Nhân theo vế ta được không đổi.
a) có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có nên .
b) Từ suy ra
có // suy ra
(3)
Tương tự có // suy ra
(4)
Khi đó .
c) Ta có suy ra và .
Suy ra
Nhân theo vế ta được không đổi.
a) có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có nên .
b) Từ suy ra
có // suy ra
(3)
Tương tự có // suy ra
(4)
Khi đó .
c) Ta có suy ra và .
Suy ra
Nhân theo vế ta được không đổi.
Qua vẽ đường thẳng song song với cắt tại và cắt tại .
Khi đó
có // suy ra (1)
có // suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có (*)
Chứng minh tương tự ta cũng có:
có // suy ra (3)
có // suy ra (4)
Từ (3) và (4) ta có (**)
Từ (*) và (**) ta có (đpcm).